Inox Quang Minh khẳng định chất lượng ống inox 304 công nghiệp dựa trên tiêu chuẩn trong nước và quốc tế:
- Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ CO
- Giấy chứng nhận chất lượng CQ
- Chứng chỉ chất lượng ống inox phù hợp tiêu chuẩn Mỹ ASTM A554 và Nhật JIS G3459
Ống inox 304 là vật liệu có hình trụ rỗng, có quy định đường kính của trụ. Gọi là phi và độ dày của thành ống. Những sản phẩm ống Inox có quy chuẩn kỹ thuật theo liệt kê sau đây là phổ biến nhất:
- Thông số kỹ thuật (specification):
- Đường kính ống (Pipe): Ø 9.5 mm – Ø 114.2 mm
- Độ dày (Thickness): 0.22mm – 3.0mm
- Bề mặt (Surface): 180# – 600#
- Độ dài tiêu chuẩn thường gặp: 6000mm hoặc làm theo yêu cầu của Khách hàng (Straightness: 6000m or order)
- Loại thông thường (Material): SUS304, SUS201, SUS430
Đặc tính tiêu biểu của ống Inox 304
Ngày nay, ống thép không gỉ 304 đang được sử dụng rộng rãi, đây là một số đặc tính nổi trội của dòng Inox này:
Khả năng chịu nhiệt cao:
Khả năng oxi hóa tốt ở nhiệt độ 870 độ C và tiếp tục nung nóng được lên đến nhiệt độ tận 925 độ C.
Độ cứng và độ bền cao:
Có thể tăng độ cứng ở môi trường có nhiệt độ thấp. Độ đàn hồi cao nhất mà Inox 304 có thể đạt được là 1000MPa. Việc này còn được ảnh hưởng bởi các yếu tố như số lượng và hình dạng của vật liệu.
Chống chịu ăn mòn cao:
Cùng với khả năng chống ăn mòn cao khi tiếp xúc với nhiều loại hóa chất có độ mòn khác nhau. Ống Inox 304 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong ngành dệt, nhuộm và hầu hết các axit vô cơ. Hơn thế nữa, Inox 304 có khả năng chống rỉ tốt trong hầu hết các ứng dụng của ngành kiến trúc, hầu hết các môi trường của quá trình chế biến thực phẩm, dễ vệ sinh.
Độ dẻo dai khi ở nhiệt độ thấp:
Sở hữu độ dẻo dai khá tốt khi được hạ đến nhiệt độ của khí hóa lỏng.
Khả năng gia công cao:
Tiềm năng tạo hình tốt, dễ dàng dát mỏng mà không cần gia nhiệt. Do vậy, trong các lĩnh vực sản xuất các chi tiết inox, đa số điều sử dụng ống Inox 304.
Ống Inox 304 dễ tạo hình, độ sáng bóng tốt:
Vật liệu Inox 304 được đánh giá là dễ thi công, dát mỏng dễ dàng nhờ có độ dẻo cao. Nhờ những đặc tính này nên Inox 304 có thể được tạo hình với nhiều chi tiết có độ phức tạp cao, độ mỹ thuật và tinh xảo khác nhau.
Với hình dáng của ống Inox 304, sản phẩm uốn nắn tốt và có độ bền cao, khả năng chịu lực cực tốt, bền bỉ với thời gian. Nhờ vậy mà ống Inox 304 được sử dụng nhiều trong trang trí nội thất, vật liệu xây dựng cao cấp.
Ống Inox 304 dễ dàng lau chùi:
Nhờ có bề mặt sáng bóng và ít nhám, trơn trượt dễ hơn nên chúng ít bám bẩn và vệ sinh không khó. Ngoài ra, loại ống này cũng không phản ứng với hầu hết các loại nước tẩy rửa. Được sử dụng làm các đồ dùng gia dụng, thiết bị,… thường xuyên bám bẩn.
Tham khảo bảng giá ống inox công nghiệp 304
Đây là bảng tra ống inox 304 hàn dành cho quý khách hàng, giá thành được phân loại dựa theo tiêu chuẩn ASTM A312/A312M, A358/A358M, A778/A778M, B36.10/B36.19
Bảng giá ống inox 304 tiêu chuẩn ASME B36.19M
Độ dày danh nghĩa | |||||||
ASME B36.19M | |||||||
SCH-5S | GIÁ/MET | SCH-10S | GIÁ/MET | SCH-40S | GIÁ/MET | SCH-80S | GIÁ/MET |
– | 260.000 – 300.000 nghìn đồng | 1.24 | 380.000 – 430.000 nghìn đồng | 1.73 | 600.000 – 800.000 nghìn đồng | 2.41 | 800.000 – 1.100.000 nghìn đồng |
– | 1.65 | 2.24 | 3.02 | ||||
– | 1.65 | 2.31 | 3.20 | ||||
1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 | ||||
1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 | ||||
1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 | ||||
1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 | ||||
1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 | ||||
1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 | ||||
2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 | ||||
2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 | ||||
2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 | ||||
2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 | ||||
2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 | ||||
2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 | ||||
2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 | ||||
3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 | ||||
3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 | ||||
3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | ||||
4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | ||||
4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | ||||
4.78 | 5.54 | 9.53 | 12.70 | ||||
4.78 | 5.54 | – | – | ||||
5.54 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | ||||
– | – | – | – | ||||
– | – | – | – | ||||
6.35 | 7.92 | – | – |
Bảng giá ống inox 304 tiêu chuẩn ASME B36.10M
Độ dày danh nghĩa | |||||||
ASME B36.10M | |||||||
SCH-5S | GIÁ | SCH-10S | GIÁ | SCH-40S | GIÁ | SCH-80S | GIÁ |
– | 260.000 – 300.000 nghìn đồng | 1.24 | 380.000 – 430.000 nghìn đồng | 1.73 | 600.000 – 800.000 nghìn đồng | 2.41 | 800.000 – 1.100.000 nghìn đồng |
– | 1.65 | 2.24 | 3.02 | ||||
– | 1.65 | 2.31 | 3.20 | ||||
1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 | ||||
1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 | ||||
1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 | ||||
1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 | ||||
1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 | ||||
1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 | ||||
2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 | ||||
2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 | ||||
2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 | ||||
2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 | ||||
2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 | ||||
2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 | ||||
2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 | ||||
3.40 | 4.19 | 9.27 | 15.09 | ||||
3.96 | 4.57 | 10.31 | 17.48 | ||||
3.96 | 4.78 | 11.13 | 19.05 | ||||
4.19 | 6.35 | 12.70 | 21.44 | ||||
4.19 | 6.35 | 14.27 | 23.83 | ||||
4.78 | 6.35 | 15.09 | 26.19 | ||||
4.78 | 6.35 | – | 28.58 | ||||
5.54 | 6.35 | 17.48 | 30.96 | ||||
– | 7.92 | – | – | ||||
– | 7.92 | – | – | ||||
6.35 | 7.92 | – | – |
Để tham khảo thêm bảng giá ống inox 304 đúc theo tiêu chuẩn ASTM A312/A312M, A358/A358M, A778/A778M, B36.10/B36/19. Quý khách hàng liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0906.345.304 nhé!
Bảng giá ống inox 304 tiêu chuẩn JIS G3459, CNS 6331
Độ dày danh nghĩa | ||||
JIS G3459, CNS 6331 | ||||
SCH-5S | SCH-10S | SCH-30S | SCH-40 | GIÁ/KG |
1.2 | 1.65 | 2.0 | 2.2 | 90.000 – 200.000
nghìn đồng |
1.2 | 1.65 | 2.0 | 2.3 | |
1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | |
1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | |
1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.4 | |
1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.6 | |
1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.7 | |
1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | |
2.1 | 3.0 | 3.5 | 5.2 | |
2.1 | 3.0 | 4.0 | 5.5 | |
2.1 | 3.0 | 4.0 | 5.7 | |
2.1 | 3.0 | 4.0 | 6.0 | |
2.8 | 3.4 | 5.0 | 6.6 | |
2.8 | 3.4 | 5.0 | 7.1 | |
2.8 | 4.0 | 6,5 | 8.2 | |
3.4 | 4.0 | 6,5 | 9.3 | |
4.0 | 4.5 | 6,5 | 10.3 | |
– | – | – | 11.1 | |
– | – | – | 12.7 | |
– | – | – | 14.3 | |
– | – | – | 15.1 | |
– | – | – | 15.9 | |
– | – | – | 17.5 | |
– | – | – | 18.9 |
Bảng giá ống inox 304 đường kính lớn tiêu chuẩn JIS G3468, CNS 13517
Độ dày danh nghĩa | ||||
JIS G3468, CNS 13517 | ||||
SCH-5S | SCH-10S | SCH-20S | SCH-40 | GIÁ |
4.0 | 5.0 | 8.0 | 11.1 | Liên hệ |
4.5 | 5.0 | 8.0 | 12.7 | Liên hệ |
4.5 | 5.0 | 8.0 | 14.3 | Liên hệ |
5.0 | 5.5 | 9.5 | 15.1 | Liên hệ |
5.0 | 5.5 | 9.5 | 15.9 | Liên hệ |
5.5 | 6.5 | 9.5 | 17.5 | Liên hệ |
5.5 | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
5.5 | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
6.5 | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 9.5 | 14.3 | – | Liên hệ |
Bảng giá ống inox 304 tiêu chuẩn trong nước
Đường kính ngoài
OD (mm) |
Độ dày danh nghĩa | |||||||
Tiêu chuẩn trong nước (DOMESTIC STANDARD/TCVN) | ||||||||
– | – | – | – | – | – | – | GIÁ | |
13.8 | – | – | – | – | – | – | – | 90.000 – 200.000
nghìn đồng |
17.3 | 1.5 | 2.0 | – | – | – | – | – | |
21.34 | 1.5 | 2.0 | – | – | – | – | – | |
27.2 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | – | – | – | |
33.4 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | – | – | |
42.7 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
48.26 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
60.5 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
76,2 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
89.1 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
101.6 | – | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
114.3 | – | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
141.3 | – | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 |
Giá ống inox 304 luôn thay đổi theo thị trường vì thế để biết được chính xác giá tại thời điểm hiện tại. Đặc biệt đối với các dự án, công trình cần số lượng ống inox công nghiệp lớn, quý khách hàng gọi ngay số HOTLINE: 0906.345.304.
QMS – Inox Quang Minh cam kết cung cấp ống inox 304 cao cấp
Công ty QMS – Inox Quang Minh cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại ống inox cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng nhận cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Chúng tôi thấu hiểu rằng chất lượng vật liệu xây dựng là một trong những yếu tố quan trọng nhất của một công trình. Do đó, chúng tôi hiện đang áp dụng quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cực kỳ nghiêm ngặt ghi giao hàng. Chúng tôi cam kết đưa đến cho khách hàng loại ống inox tốt nhất không chỉ trong quá trình giao hàng, mà cả trong quá trình thi công, sử dụng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.