Tê inox

Tê inox


Tiêu chuẩn kĩ thuật

  • Mác thép: SUS 304, 304L, 316, 316L
  • Tiêu chuẩn: ASTM A403, ASME B16.9
  • Xuất xứ: Malaysia, Việt Nam, Trung Quốc …
  • Quy cách: Đường kính DN8 – DN500
  • Ứng dụng: Ngành xử lý nước thải, Cấp thoát nước, Ngành Bia rượu, Dầu khí, Hóa chất, Khí hơi …

Tê inox là một phụ kiện inox có hình chữ T, có tác dụng phân nhánh dòng chảy theo hướng 90 độ hoặc hợp nhất hai dòng chảy lại làm một. Nếu quý khách đang tìm kiếm tê giảm inox, xem tại đây!

Phân loại tê inox

Trên thực tế có rất nhiều loại tê inox. Để phân loại được, ta có thể dựa vào từng tiêu chí khác nhau. Mỗi tiêu chí sẽ có nhiều loại tê khác nhau.
Thông thường nhất là phân loại theo phương pháp kết nối:

Phân loại tê theo phương pháp kết nối
Phân loại tê theo phương pháp kết nối
  • Phương pháp kết nối hàn: tê hàn inox, tê hàn đầu to (socket weld tee), tê có ren (kết nối bằng cách vặn).
  • Phương pháp kết nối ren: tê ren inox.
  • Phương pháp kết nối cùm: grooved tee.

Theo thiết kế ta có 2 loại:

  • Tê bằng (tê thường với 3 nhánh đường kính bằng nhau)
  • Tê giảm inox.

Phân loại tê theo ngành nghề:

  • Tê inox công nghiệp: sử dụng trong hệ thống đường ống công nghiệp ngành nghề: xử lý nước thải, dầu khí, hóa dầu, cơ điện lạnh M&E…
  • Tê inox vi sinh: dùng trong hệ thống đường ống vi sinh: ngành công nghệ thực phẩm, dược liệu…
  • Tê inox trang trí: sử dụng trong ngành trang trí nội thất, cầu thang, lan can…

Ứng dụng của tê inox

Vì là phụ kiện, tê inox có thể được ứng dụng trong tất cả các ngành công nghiệp, dân dụng mà ống inox có thể đảm nhận được.

Những ứng dụng của tê inox trong hệ thống đường ống công nghiệp
Những ứng dụng của tê inox trong hệ thống đường ống công nghiệp
  • Hệ thống đường ống cấp nước cho các tòa nhà cao tầng.
  • Lọc dầu, hóa dầu.
  • Giấy, bột giấy.
  • Phân bón.
  • Xử lý nước thải.
  • Cơ điện lạnh (M & E).
  • Công nghệ thực phẩm.
  • Điện hạt nhân.
  • Dược liệu.

Bảng tiêu chuẩn kích thước, độ dày của tê inox

Ảnh minh họa các thông số của tê hàn inox(nguồn: tài liệu ASME B16. 9 phiên bản 2012)
Ảnh minh họa các thông số của tê hàn inox (nguồn: tài liệu ASME B16. 9 phiên bản 2012)

Bảng tiêu chuẩn kích thước tê hàn inox

Lưu ý:

  1. Đường kính danh nghĩa lấy đơn vị inch.
  2. Các thông số còn lại lấy đơn vị milimet (mm).

Tiêu chuẩn độ dày của thành ống (wall thickness) của phụ kiện QMS vẫn tuân theo tiêu chuẩn ASME B36. 10M và B36. 19M, quý khách có thể xem đầy đủ TẠI ĐÂY!

Liên hệ báo giá ngay

Nếu quý khách đang tìm kiếm nhà cung cấp tê hàn inox cũng như cá phụ kiện inox công nghiệp khác, vui lòng liên hệ HOTLINE: 0906.345.304 để được tư vấn và báo giá ngay!