Các loại tấm inox của Inox Quang Minh có mác thép: 304, 316, 201,… có độ dày từ 0,3mm – 20mm (tấm inox công nghiệp) và độ dày từ 0,3mm – 1mm (tấm inox trang trí). Độ cứng, độ chống ăn mòn và độ thẩm mỹ của sản phẩm cực kỳ cao.
Inox Quang Minh chúng tôi là nhà sản xuất và phân phối tấm inox chất lượng cao có đầy đủ giấy CO, CQ. Bảng báo giá tấm inox được cập nhật trực tiếp từ nhà máy, có thể thay đổi nhưng chênh lệch không nhiều. Mời quý khách hàng cùng tìm hiểu thông tin về tấm inox này nhé!
Tiêu chuẩn tấm inox tại QMS
- Mác thép tấm inox: SUS 304, 304L, 316, 316L, 210, 430
- Tiêu chuẩn: AISI, ASTM, JIS
- Xuất xứ: Châu Âu, Malaysia, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam.
- Bề mặt: BA, 2B, No1, 8K, 2D, HL, No4
- Độ dày: Từ 0.8mm đến 2.0mm
- Chiều rộng: 1000mm, 1219mm, 1220mm, 1219mm, 1500mm,…
- Có độ cứng cao, chống ăn mòn cao, có khả năng chống chịu tốt trong môi trường nhiệt độ cao và thấp.
- Ứng dụng: Trang trí nội thất, cầu thang lang can, đóng tàu, thủy sản, thực phẩm, cách nhiệt…
Tấm inox 304 là gì?
Trong số bốn loại thép không gỉ chính: Austenitic, Ferritic, Austenitic-Ferritic (Duplex) và Martensitic. Tấm inox 304 là loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được sản xuất chủ yếu yếu từ hợp kim sắt với crom (18%) và niken (8%) và cùng một số thành phần khác như mangan, silicon, cacbon. Tấm inox 304 nổi bật nhờ vào tính chống ăn mòn và độ bền cao, vì vậy nó rất được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp và trong đời sống hàng ngày.
Tấm inox 316 là gì?
Tương tự như tấm inox 304, tấm inox 316 là một loại thép không gỉ cũng thuộc nhóm Austenitic. Nhưng có thành phần và tính chất vượt trội hơn, đặc biệt trong môi trường giải quyết sâu như: trong các ứng dụng liên quan đến chất hóa học hoặc môi trường biển.
Có thành phần chủ yếu gồm: crom (16-18%), niken (10-14%), molipden (2-3%). Các nguyên tố khác như mangan, silicon, cacbon, phốt pho, lưu huỳnh, giúp cải thiện tính chất của tấm inox 316.
Bảng thành phần các chất bên trong tấm inox
Tại QMS, về thành phần các chất, các loại tấm inox tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M mác thép 304, 316.
Thành phần
(%) |
304 | 304L | 316 | 316L |
Cacbon (C) | 0.08 | 0,03 | 0.08 | 0.03 |
Mangan (Mn) | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
Photpho (P) | 0.045 | 0.045 | 0.045 | 0.045 |
Lưu huỳnh (S)
|
0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
Silicon (Si)
|
0.75 | 0.75 | 1.00 | 1.00 |
Crom (Cr)
|
18.0 – 20.0 | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 | 16.0 – 18.0 |
Nickel (Ni)
|
8.0 – 10.5 | 8.0 – 10.5 | 11.0 – 14.0 | 11.0 – 14.0 |
Molybdenum (Mo)
|
– | – | 2.00 – 3.00 | 2.00 – 3.00 |
Các bề mặt của tấm inox
Tấm inox có bề mặt đa dạng. Mỗi một bề mặt inox sẽ phục vụ cho từng mục đích sử dụng trong công nghiệp, dân dụng, trang trí nội thất. Dưới đây là bảng quy cách tấm inox với các bề mặt khác nhau:
Bề mặt | Diễn giải |
No1 | Bề mặt hàng cán nóng. Bề mặt nhám. Phù hợp với công trình công nghiệp nặng không quan trọng độ bóng sáng bề mặt. |
2B | Bề mặt hàng cán nguội, trơn láng, màu trắng sữa thích hợp sử dụng làm thiết bị gia dụng, bồn bể. |
2D | Bề mặt cán nguội. trơn láng, ít nhám hơn No1, phù hợp với các công trình công nghiệp không quan trọng độ trơn bóng trên bề mặt |
BA | Bề mặt hàng cán nguội. Trơn láng, bóng sáng, phản chiếu tốt. Phù hợp trong trang trí nội thất. các chi tiết mang yếu tố nghệ thuật cao. |
No4 | Bề mặt đã qua đánh xước bề mặt ngắn nhuyễn. Phù hợp làm trang trí nội thất, thang máy |
HL | Bề mặt đã qua đánh xước sọc dài. Phù hợp trang trí nội thất hoặc tháng máy |
No8 | Bề mặt hàng cán nguội, bóng sáng như gương. Phù hợp trang trí nội thất cao cấp |
Những ứng dụng tấm inox
Tấm inox được sử dụng trong sản xuất sản phẩm dân dụng và sản xuất công nghiệp.
Trong cuộc sống:
- Trong dân dụng: Thiết bị dụng nhà bếp, chảo, nồi, dao, kéo, bồn rửa, vòi hoa sen,…Trong trang trí nội thất như lan can cầu thang, hành lang, thang máy và một số ứng dụng khác trong cuộc sống.
- Trong y tế: Ngành y tế đòi hỏi rất cao về chất lượng dụng cụ y tế, dụng cụ phẫu thuật phải đảm bảo an toàn, chống ăn mòn. Vì vậy, inox được ứng dụng mạnh mẽ trong lĩnh vực y tế để sản xuất giường tủ, khay y tế, dụng cụ y tế,….
- Trang trí nội thất: Tấm inox được ứng dụng để ốp cột, ốp tường và các chi tiết khác trong nhà. Mang lại vẻ đẹp độc đáo, hiện đại, vô cùng tinh tế và sang trọng.
- Biển hiệu quảng cáo: Biển hiệu được làm từ tấm inox không chỉ bền bỉ theo thời gian mà còn rất thẩm mỹ và nổi bật.
Trong công nghiệp:
- Công nghiệp nặng: Tấm inox được dùng cho các công trình ống dẫn nước thải, dẫn dầu, dẫn hóa chất,… Sản xuất các linh kiện máy móc, thiết bị cần độ chính xác cao. Những hệ thống đường ống, bể chứa cần khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ cao. Ví dụ như hệ thống dây chuyền sản xuất đồ ăn, đồ uống, nước ngọt, rượu, bia,…
- Công nghiệp nhẹ: Tấm inox được sử dụng để sản xuất các chi tiết linh kiện nhỏ chống được gỉ sét, điều hoà, máy bay, xe đạp, xe máy,…
Dung sai tấm inox chất lượng cao
Độ dày thông dụng | Dung sai về độ dày tấm inox | |||
Min | Max | |||
mm | mm | % | mm | mm |
0.8 | ± 0.05 | 6.2500 | 0.75 | 0.85 |
0.9 | ± 0.06 | 6.6670 | 0.84 | 0.96 |
1 | ± 0.06 | 6.0000 | 0.94 | 1.06 |
1.2 | ± 0.08 | 6.6670 | 1.12 | 1.28 |
1.5 | ± 0.08 | 5.3330 | 1.42 | 1.58 |
1.6 | ± 0.10 | 6.2500 | 1.50 | 1.70 |
1.8 | ± 0.10 | 5.5560 | 1.70 | 1.90 |
2.0 | ± 0.10 | 5.0000 | 1.90 | 2.10 |
2.5 | ± 0.11 | 4.4000 | 2.39 | 2.61 |
3.0 | ± 0.13 | 4.3330 | 2.87 | 3.13 |
4.0 | ± 0.13 | 3.2500 | 3.87 | 4.13 |
5.0 | ± 0.15 | 3.0000 | 4.85 | 5.15 |
6.0 | ± 0.15 | 2.5000 | 5.85 | 6.15 |
Khối lượng riêng tấm inox
Khối lượng riêng: Mỗi một mác thép khác nhau thì khối lượng riêng tấm inox cũng khác nhau. Ví dụ ( Inox 201, 202, 301, 302, 303, 304 là 7930 kg/m3, inox 309S, 310S, 316 là 7980 kg/m3,…)
Mác thép | Khối lượng riêng (kg/m3) |
Inox 201, 202, 301, 302, 303, 304(L), 305, 321 | 7930 |
309S, 310S, 316(L), 347 | 7980 |
409, 430, 434 | 7700 |
Công thức tính trọng lượng theo kích thước tấm inox
Quý khách hàng sẽ biết được 1 tấm inox nặng bao nhiêu kg bằng cách áp dụng công thức sau để tính:
Khối lượng (kg)= Khổ rộng (mm)* Chiều dài (mm) * Độ dày (mm)* khối lượng riêng
Hoặc khối lượng(kg)=Khổ rộng (m)* Chiều dài (m) * Độ dày (m)* khối lượng riêng
Tham khảo bảng trọng lượng tấm inox dài 1m và khổ rộng lần lượt là 1m, 1m2 và 1m5.
Bảng tra trọng lượng tấm inox 304 theo kích thước
Quy cách tấm inox 304 | Khổ 1mx1m | Khổ 1mx1,2m | Khổ 1mx1,5m |
0.3 mm | 2.4 | 2.9 | 3.6 |
0.4 mm | 3.2 | 3.8 | 4.8 |
0.5 mm | 4.0 | 4.8 | 5.9 |
0.6 mm | 4.8 | 5.7 | 7.1 |
0.7 mm | 5.6 | 6.7 | 8.3 |
0.8 mm | 6.3 | 7.6 | 9.5 |
0.9 mm | 7.9 | 8.6 | 10.7 |
1.0 mm | 8.7 | 9.5 | 11.9 |
1.1 mm | 9.5 | 10.5 | 13.1 |
1.2 mm | 11.9 | 14.3 | 17.8 |
1.5 mm | 14.3 | 17.1 | 21.4 |
1.8 mm | 15.9 | 19.0 | 23.8 |
2.0 mm | 19.8 | 23.8 | 29.7 |
Tấm inox 304 dày 1mm nặng bao nhiêu kg?
Tấm inox 304 dày 1mm kích thước 1m x 1m nặng khoảng: 8,7kg, kích thước 1m x 1,2m nặng khoảng 9,5kg, kích thước 1m x 1,5m nặng khoảng 11,9kg.
Tấm inox 304 dày 2mm nặng bao nhiêu kg?
Tấm inox 304 dày 2mm kích thước 1m x 1m nặng khoảng: 19,8kg, kích thước 1m x 1,2m nặng khoảng 23,8kg, kích thước 1m x 1,5m nặng khoảng 29,7kg.
Tấm inox 304 dày 3mm nặng bao nhiêu kg?
Tấm inox 304 dày 3mm kích thước 1m x 1m nặng khoảng: 27,8kg, kích thước 1m x 1,2m nặng khoảng 33,3kg, kích thước 1m x 1,5m nặng khoảng 41,6kg.
Tấm inox 304 dày 4mm nặng bao nhiêu kg?
Tấm inox 304 dày 3mm kích thước 1m x 1m nặng khoảng: 31,7kg, kích thước 1m x 1,2m nặng khoảng 38,1kg, kích thước 1m x 1,5m nặng khoảng 47,6kg.
Tấm inox 304 dày 5mm nặng bao nhiêu kg?
Tấm inox 304 dày 3mm kích thước 1m x 1m nặng khoảng: 39,7kg, kích thước 1m x 1,2m nặng khoảng 47,6kg, kích thước 1m x 1,5m nặng khoảng 59,5kg.
Bảng tra trọng lượng tấm inox 316 theo kích thước
Độ dày | Trọng lượng |
0,5mm | 3.964 kg/m2 |
0.6mm | 4.757 kg/m2 |
0.8mm | 6.343 kg/m2 |
1mm | 7.929 kg/m2 |
1.5mm | 11.894 kg/m2 |
2mm | 15.859 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 1mm nặng bao nhiêu kg?
- Để tính được tấm inox 316 bao nhiêu kg, ta có công thức sau:
Trọng lượng (kg) = Diện tích (m²) × Độ dày (mm) × Mật độ của tấm inox 316 (kg/m³)
Trong đó: Mật độ của tấm inox 316 là khoảng 8000 kg/m³ .
- Ví dụ: Tấm inox 316 có độ dày 1mm, kích thước 1m x 1m
=> Độ dày: 1mm = 0,001m
=> Diện tích: 1 x 1m = 1
=> Trọng lượng: 1 x 0,001 x 8000 = 8kg
Vậy câu trả lời cho tấm inox 316 dày 1mm thì nặng 8kg
Tấm inox 316 dày 2mm nặng bao nhiêu kg?
Tương tự như tấm inox 316 có độ dày 1mm, đối với 2mm ta sẽ có công thức sau:
- Tấm inox 316 có độ dày 2mm, kích thước 1m x 1m
=> Độ dày: 2mm = 0,002m
=> Diện tích: 1 x 1m = 1
=> Trọng lượng: 1 x 0,002 x 8000 = 16kg
Vậy câu trả lời cho tấm inox 316 dày 2mm thì nặng 16kg
Tấm inox 316 dày 3mm nặng bao nhiêu kg?
- Tấm inox 316 có độ dày 3mm, kích thước 1m x 1m
=> Độ dày: 3mm = 0,003m
=> Diện tích: 1 x 1m = 3
=> Trọng lượng: 1 x 0,003 x 8000 = 24kg
Vậy câu trả lời cho tấm inox 316 dày 3mm thì nặng 24kg
Tấm inox 316 dày 4mm nặng bao nhiêu kg?
- Tấm inox 316 có độ dày 4mm, kích thước 1m x 1m
=> Độ dày: 4mm = 0,004m
=> Diện tích: 1 x 1m = 3
=> Trọng lượng: 1 x 0,004 x 8000 = 32kg
Vậy câu trả lời cho tấm inox 316 dày 4mm thì nặng 32kg
Tấm inox 316 dày 5mm nặng bao nhiêu kg?
- Tấm inox 316 có độ dày 5mm, kích thước 1m x 1m
=> Độ dày: 5mm = 0,005m
=> Diện tích: 1 x 1m = 1
=> Trọng lượng: 1 x 0,005 x 8000 = 40kg
Vậy câu trả lời cho tấm inox 316 dày 5mm thì nặng 40kg
Các độ dày tấm inox được sử dụng nhiều nhất
Tấm inox dày 1mm: Những tấm inox dày 1mm này sẽ khá mỏng, trọng lượng rất nhẹ nên di chuyển dễ dàng. Vì mỏng nhẹ mà chúng rất dễ dàng tạo hình, phù hợp ứng dụng làm những chi tiết trang trí nhẹ nhàng. Hầu hết những tấm inox dày 1mm thường được gia công thành những tấm inox gợn sóng, tấm inox vàng gương, tấm inox 3D hoa văn, tấm inox ốp bếp,… với nhiều khổ lớn nhỏ cho khách hàng lựa chọn.
Tấm inox dày 2mm: Sản phẩm được đa dạng chiều rộng từ 1000 – 1500mm cho đến 6000mm đều có, quý khách hàng có thể đặt làm theo kích thước mong muốn. Với độ dày 2mm nó có thể sử dụng được trong trang trí nội thất và cả trong công nghiệp sản xuất nước ngọt có ga.
Tấm inox dày 3mm: Đặc biệt phù hợp với những quý khách hàng cần sử dụng trong những môi trường sản xuất yêu cầu quy chuẩn cao.
Tấm inox dày 4mm: Tấm inox với độ dày 4mm hiện đang được sản xuất với các chiều dài từ 2400mm, khổ rộng từ 1200mm – 1500mm. Chúng thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, dệt nhuộm.
Tấm inox dày 5mm: Được sản xuất với chiều dài từ 3000mm đến 6000mm và khổ rộng từ 1200mm đến1500mm là sản phẩm có ứng dụng phổ biến nhất hiện nay.
Bảng báo giá tấm inox 304 chính hãng (Cập nhật trực tiếp)
Độ dày | Giá cập nhật mới nhất/kg |
0.3mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 70.000 – 80.000 nghìn đồng |
0.5mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 76.000 – 81.000 nghìn đồng |
0.6mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 72.000 – 78.000 nghìn đồng |
0.8mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 71.000 – 77.000 nghìn đồng |
1mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 77.000 – 80.000 nghìn đồng |
1.2mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 70.000 – 77.000 nghìn đồng |
1.5mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 71.000 – 77.000 nghìn đồng |
2mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 74.000 – 78.000 nghìn đồng |
3mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 72.000 – 78.000 nghìn đồng |
4mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 71.000 – 77.000 nghìn đồng |
5mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 71.000 – 77.000 nghìn đồng |
6mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 71.000 – 77.000 nghìn đồng |
8mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 72.000 – 78.000 nghìn đồng |
10mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 78.000 – 81.000 nghìn đồng |
20mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 72.000 – 80.000 nghìn đồng |
Tấm đục lỗ độ dày từ 0,3mm – 5mm | 78.000 – 90.000 nghìn đồng |
Tấm inox 304 dày 1mm giá bao nhiêu?
Tấm inox 304 dày 1mm có giá dao động khoảng từ 77.000 nghìn đồng – 81.000 nghìn đồng tùy thuộc vào chiều dài tấm inox và kích thước phổ rộng.
Tấm inox 304 dày 2mm giá bao nhiêu?
Tấm inox 304 dày 2mm có giá dao động khoảng từ 71.000 nghìn đồng – 79.000 nghìn đồng, giá cả sẽ thay đổi theo mỗi thời điểm đặt hàng.
Tấm inox 304 dày 3mm giá bao nhiêu?
Tấm inox 304 dày 2mm có giá dao động khoảng từ 73.000 nghìn đồng – 79.000 nghìn đồng.
Tấm inox 304 dày 4mm giá bao nhiêu?
Tấm inox 304 dày 2mm có giá dao động khoảng từ 72.000 nghìn đồng – 80.000 nghìn đồng.
Tấm inox 304 dày 5mm giá bao nhiêu?
Tấm inox 304 dày 2mm có giá dao động khoảng từ 70.000 nghìn đồng – 78.000 nghìn đồng.
Lưu ý: Phía trên chỉ là bảng giá inox tấm tham khảo, bảng giá có thể thay đổi tùy thuộc theo số lượng mà quý khách hàng đặt mua.
Để nhận báo giá chính xác của tấm inox ở từng thời điểm, quý khách hàng gọi HOTLINE: 0906 345 304
Bảng báo giá tấm inox 316 chính hãng (Cập nhật hôm nay)
Độ dày | Giá cập nhật mới nhất (Đơn vị kg) |
0.3mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 33 – 51.000vnđ |
0.5mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 36 – 54.000vnđ |
0.6mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 32 – 49.000vnđ |
0.8mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 32 – 50.000vnđ |
1mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 36 – 55.000vnđ |
1.5mm (chiều rộng 1000 – 1500mm) | 33 – 50.000vnđ |
Tấm inox 316 dày 1mm giá bao nhiêu? .
Như bảng giá đã được cập nhật phía trên là giá để tham khảo cho tấm inox 316 dày 1mm sẽ có giá thành dao động từ 36 – 55.000vnđ (tùy vào từng loại và nhà cung cấp giá thành sẽ thay đổi theo)
Tấm inox 316 dày 2mm giá bao nhiêu?
Giá thành cho tấm inox 316 dày 2mm sẽ là 37 – 58.000vnđ (tùy vào từng loại và nhà cung cấp giá thành sẽ thay đổi theo)
Tấm inox 316 dày 3mm giá bao nhiêu?
Giá thành cho tấm inox 316 dày 3mm sẽ là 40 – 63.000vnđ (tùy vào từng loại và nhà cung cấp giá thành sẽ thay đổi theo)
Tấm inox 316 dày 4mm giá bao nhiêu?
Giá thành cho tấm inox 316 dày 3mm sẽ là 45 – 70.000vnđ (tùy vào từng loại và nhà cung cấp giá thành sẽ thay đổi theo)
Tấm inox 316 dày 5mm giá bao nhiêu?
Giá thành cho tấm inox 316 dày 5mm sẽ là 55 – 87.000vnđ (tùy vào từng loại và nhà cung cấp giá thành sẽ thay đổi theo)
Mua tấm inox ở đâu? Inox Quang Minh – Đơn vị cung cấp tấm inox chất lượng cao
Inox Quang Minh là nhà cung cấp, bán tấm inox giá rẻ có chất lượng và uy tín tại Việt Nam, đã cùng đồng hành cùng nhiều nhà thầu, công ty xây dựng trong nước và ngoài nước. Nếu Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu và mua tấm cuộn inox chất lượng, giá phải chăng, có chiết khấu cao cùng dịch vụ hậu mãi tốt, có thể tham khảo các sản phẩm của chúng tôi!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.