Cùng với inox 304, inox 430 cũng được ứng dụng rộng rãi, xuất hiện trong nhiều vật dụng hàng ngày quanh chúng ta. Vậy inox 430 là gì? Thành phần, tính chất như thế nào? Ứng dụng ra sao? Hãy cùng tìm hiểu trong bài!
Inox 430 là gì?
Inox 430 là loại inox mà lớp thép Ferritic được sử dụng phổ biến nhất. Lớp thép này đặc trưng bởi việc không có Nickel, thành phần Crom có thể lên đến 27%. Ngoài ra, lớp này còn có thêm Niobium (Nb), Titanium (Ti) và zirconium (Zr) trong thành phần làm tăng khả năng hàn.
Quặng Crom – Quặng kim loại thiết yếu để luyện ra các loại thép không gỉ
Thành phần các chất của inox 430
Đặc trưng của inox 430 là có chứa rất nhiều Crom hơn hẳn các loại khác.
Thành phần |
Hàm lượng
(%) |
Cacbon |
<= 0.12 |
Crom |
16.0 – 18.0 |
Nickel |
<= 0.75 |
Mangan |
<= 1.0 |
Silic |
<= 1.0 |
Photpho |
<= 0.04 |
Lưu huỳnh |
<= 0.03 |
Đặc tính cơ học (đặc tính gia công)
Tính chất |
Thông số |
Tensile strength – Độ bền kéo (MPa) (min) |
483 |
Yield Strength 0.2% Proof – Độ bền uốn 0.2% proof (MPa) (min) |
310 |
Elongation – Độ giãn dài (% in 50mm) (min) |
22 |
Độ cứng Rockwell B (HR B) (max) |
85 |
Độ cứng Brinell (HB) (max) |
183 |
- min là nhỏ nhất, tối thiểu.
- max là lớn nhất, tối đa.
Tính chất vật lý
Tính chất |
Thông số |
Khối lượng riêng (kg/m3) |
7750 |
Mô-đun đàn hồi (GPa) |
200 |
Độ giãn nở nhiệt trung bình
(µm/m/℃) từ 0 – 100 ℃ |
10.4 |
Độ giãn nở nhiệt trung bình (µm/m/℃) từ 0 – 315 ℃ |
11.0 |
Độ giãn nở nhiệt trung bình (µm/m/℃) từ 0 – 538 ℃ |
11.4 |
Độ dẫn nhiệt
(W/m.K) tại 100 ℃ |
26.1 |
Độ dẫn nhiệt (W/m.K) tại 500 ℃ |
26.3 |
Nhiệt dung riêng
(J/kg.K) |
460 |
Điện trở suất (nΩ.m) |
600 |
Ghi chú:
- Điện trở suất càng thấp, độ dẫn điện của kim loại càng cao.
Khả năng chống ăn mòn
Hình minh họa việc nứt gãy kim loại do áp lực và bị ăn mòn
Tương tự như các loại thép lớp Ferritic khác, inox 430 có khả năng chống nứt gãy cực kỳ tốt. Ngoài ra, inox 430 còn chống ăn mòn tốt trong môi trường axit hữu cơ và axit nitric. Inox 430 với bề mặt được đánh bóng sẽ có khả năng chống ăn mòn tốt hơn. Khả năng ăn mòn cục bộ và ăn mòn nứt tương đương với dòng inox 304.
Khả năng gia công máy
Khả năng gia công trong nhà máy của inox 430 dễ dàng hơn inox 304.
Khả năng chế tạo
Inox 430 có tỷ lệ gia công cứng thấp, do đó rất dễ uốn cong và tạo hình. Tuy nhiên, vì độ dẻo thấp nên khả năng gia công của inox 430 cũng có sự giới hạn nhất định. Thêm vào đó, để có thể gia công nguội, trong quá trình sản xuất, phôi inox 430 cần trải qua quá trình nung nóng trước sau đó làm nguội dần.
Ứng dụng trong đời sống, sản xuất và công nghiệp
Một số ứng dụng của inox 430
Với các đặc tính vật lý, hóa học, gia công như trên, inox 430 thường được ứng dụng trong chế tạo nhiều loại vật dụng sau:
- Miếng lót trong máy rửa chén đĩa
- Ứng dụng trong chế tạo tủ lạnh
- Bu lông, ốc vít.
- Kiềng giữa bếp gas; hệ thống dẫn khí thải nấu nướng.
- Phụ tùng, vỏ xe ô tô
- Dây thép cuộn.
- Mái tôn nhà máy.
- Dụng cụ chế biến, nấu nướng thức ăn (đồ đánh trứng, mũi dẹt lật trứng, muỗng, các loại chảo,…).
- Sử dụng chế tạo ống inox dùng cho các tòa nhà, công trình, nhà máy.
Điểm khác biệt chính giữa inox 430 với inox 304, 316
Để thấy sự khác biệt, hãy cùng xem bảng so sánh thành phần các chất của 3 loại inox 304, 316, 430 sau:
Mác thép |
304 | 316 |
430 |
C (%) |
<= 0.08 | <= 0.0 | <= 0.12 |
Mn (%) |
<= 2.00 | <= 2.00 |
<= 1.00 |
P (%) | <= 0.045 | <= 0.045 |
<= 0.04 |
S (%) |
<= 0.03 | <= 0.03 | <= 0.03 |
Si (%) | <= 1.00 | <= 1.00 |
<= 1.00 |
Cr (%) |
18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 | 16.0 – 18.0 |
Ni (%) | 8.0 – 11.0 | 11.0 – 14.0 |
– |
N (%) |
– | 2.00 – 3.00 | – |
Nb (%) | – | – | – |
Ti (%) |
– | – | – |
Nhận xét:
- Inox 430 không có Nickel không hề trong thành phần hóa học và có thành phần Mangan thấp hơn hai hai mác thép 304, 316.
So sánh về ứng dụng
Mác thép |
Ứng dụng |
304 |
Nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, inox 304 được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề: các loại lan can, tay cầm; thiết bị chế biến hóa chất;…. ống dẫn nước sinh hoạt, nước thải cho tòa nhà, ống dẫn hóa chất cho nhà máy, ứng dụng trong sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt,….. |
316 |
Tương tự inox 304, ống inox 316 công nghiệp thường được sử dụng trong các tòa nhà cao tầng, nhà máy sản xuất, chế biến, hóa chất, xử lý nước thải,…. Tuy nhiên, được dùng để chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển (có chloride), axit, kiềm. |
430 |
Thường được ứng dụng đường ống gia công, xây dựng, kiến trúc; đường ống trao đổi nhiệt; tụ điện;… |
Công ty QMS chuyên cung cấp các loại ống dẫn, phụ kiện inox công nghiệp loại 430, 304, 316,… Nếu quý khách đang tìm kiếm nhà cung cấp ống, phụ kiện cho công trình của mình, vui lòng liên hệ HOTLINE/Zalo: 0906.345.304 để được tư vấn và báo giá ngay!