Ống inox vi sinh hay còn được gọi với tên khác là ống inox thực phẩm, là loại ống được làm từ các vật liệu thép không gỉ điển hình như inox 304, 316.
Bên cạnh đó ống còn được đánh bóng cả bên trong bên ngoài thành ống để tránh sự bám dính từ các mảng bám, những mảng bám này chính là nơi ở lý tưởng cho các loại vi khuẩn, vi trùng sinh sống và phát triển. Cũng vì thế mà ống inox vi sinh thường được lựa chọn sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm cũng như y tế.
Hiện nay các loại ống vi sinh đang ngày càng được sử dụng rộng rãi hơn và là một trong những sự lựa chọn hàng đầu của các nhà máy, công xưởng.
Phân loại ống vi sinh tại QMS
Ống inox vi sinh trên thị trường hiện nay được phân thành 2 loại phổ biến nhất là ống hàn inox và ống đúc inox 304, 316. Dựa vào cách thức sản xuất mà ống hàn inox và ống đúc inox đều có những đặc điểm khác nhau giúp khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn loại ống phù hợp với mục đích sử dụng của mình
Quy trình sản xuất ống hàn inox
Ống hàn inox được sản xuất bắt đầu từ những tấm vật liệu inox 304,316 sau đó tiến hành cắt thành các dải inox cuộn tròn lại để tạo thành hình ống rồi dùng mối hàn để liên kết với nhau. Sau đó các ống inox thô sẽ được gọt dũa, mài nhẵn, đánh bóng rồi cho ra thành phẩm là các ống inox vi sinh đạt tiêu chuẩn quy định.
Quy trình sản xuất ống đúc inox
So với ống hàn inox thì quy trình sản xuất của loại ống đúc inox sẽ được tiến hành phức tạp và nhiều bước hơn. Nguyên vật liệu ban đầu để sản xuất ống là các phôi inox 304 hoặc phôi inox 316, các phôi này sẽ được tiến hành đun nóng ở nhiệt độ rất cao để có thể định hình được hình dạng ống và đường kính ống theo yêu cầu. Tiếp tục ống thô sẽ trải qua các công đoạn tiếp theo như cắt gọt ống, đánh bóng bên trong bên ngoài ống để có thể cho ra sản phẩm ống vi sinh đạt yêu cầu về chất lượng.
Bảng quy cách ống inox vi sinh
Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống inox vi sinh dựa theo tiêu chuẩn DIN 11850, ASTM A270, BS, ASME.
Kích thước danh nghĩa | Độ dày thành ống | L (chiều dài) | ||
Inch | mm | Inch | mm | mm |
1/4 | 6.35 | 0.035 | 0.89 | 6000 |
3/8 | 9.53 | 0.035 | 0.89 | 6000 |
1/2 | 12.70 | 0.065 | 1.65 | 6000 |
3/4 | 19.05 | 0.065 | 1.65 | 6000 |
1 | 25.40 | 0.065 | 1.65 | 6000 |
1 1/2 | 38.10 | 0.065 | 1.65 | 6000 |
2 | 50.80 | 0.065 | 1.65 | 6000 |
2 1/2 | 63.50 | 0.065 | 1.65 | 6000 |
3 | 76.20 | 0.065 | 1.65 | 6000 |
4 | 101.60 | 0.083 | 2.11 | 6000 |
6 | 152.40 | 0.109 | 2.77 | 6000 |
Tiêu chuẩn ống vi sinh tại QMS
Bảng tiêu chuẩn ống inox vi sinh thông thường được áp dụng trong ngành như ISO 2037, SMS, ISO1127
D: là đường kính ống inox (mm)
t: độ dày ống (mm)
Bảng tiêu chuẩn ống ISO 2037
ISO 2037 | ||
Size | D | t |
19 | 19.0 | 1.5 |
25 | 25.4 | 1.5 |
32 | 32.0 | 1.5 |
38 | 38.1 | 1.5 |
45 | 45.0 | 2.0 |
48 | 48.0 | 1.5 |
51 | 50.8 | 1.5 |
57 | 78.0 | 2.0 |
65 | 63.5 | 2.0 |
79 | 76.2 | 2.0 |
80 | 80.0 | 2.0 |
89 | 89.0 | 2.0 |
102 | 101.6 | 2.0 |
108 | 108.0 | 2.0 |
133 | 133.0 | 3.0 |
159 | 159.0 | 3.0 |
219 | 219.0 | 4.0 |
Bảng tiêu chuẩn ống SMS
SMS | ||
Size | D | t |
25 | 1.25 | 1.5 |
32 | 1.25 | 1.5 |
38 | 1.25 | 1.5 |
51 | 1.25 | 1.5 |
63 | 1.50 | 2.0 |
76 | 1.65 | 2.0 |
89 | 2.0 | 2.0 |
101.6 | 2.0 | 2.0 |
Bảng tiêu chuẩn ống BS4825
BS4825 | ||
Size | t | t |
12.7 | 1.2 | 1.2 |
15.88 | 1.2 | 1.2 |
19.05 | 1.2 | 1.2 |
25.4 | 1.2 | 1.6 |
38.1 | 1.2 | 1.6 |
50.8 | 1.2 | 1.6 |
63.5 | 1.6 | 1.6 |
76.2 | 1.6 | 1.6 |
101.6 | 2.0 | 2.0 |
114.3 | 2.0 | 2.0 |
139.7 | 2.0 | 2.0 |
168.3 | 2.6 | 2.6 |
219.1 | 2.6 | 2.6 |
Bảng tiêu chuẩn ống ISO1127
ISO1127 | ||
Size | OD | ID |
26.9 | 26.9 | 23.7 |
33.7 | 33.7 | 29.7 |
42.4 | 42.4 | 38.4 |
48.3 | 48.3 | 44.3 |
60.3 | 60.3 | 56.3 |
76.2 | 76.2 | 72.2 |
88.9 | 88.9 | 84.9 |
114.3 | 114.3 | 110.0 |
139.7 | 139.7 | 135.7 |
168.3 | 168.3 | 161.5 |
219.1 | 219.1 | 213.9 |
Đặc tính cơ bản của inox vi sinh
Độ sáng bóng trên bề mặt ống
Ống inox vi sinh có độ nhám, độ bóng nhỏ thường là 180 Grid trở lên. Bề mặt ống có khả năng chống bám bụi vì vậy rất dễ làm sạch bằng cách lau chùi.
Chống ăn mòn
Ống inox vi sinh có khả năng chống chịu ăn mòn tốt trong các môi trường axit, axit sunfuric, hydrocloric, kiềm clorua, tartaric, axit sulfat, formic.
Độ cứng cao
Ống inox có khả năng chống lại tác dụng lực nhất định từ bên ngoài mà không làm cho ống bị biến dạng.
Khả năng thay đổi hình dáng và kích thước ở nhiệt độ bình thường. Ống inox vi sinh không bị phá huỷ khi chịu tác động lực như kéo dãn và thắt tiết diện tương đối.
So sánh ống inox vi sinh 304 và ống inox vi sinh 316
Ống inox vi sinh 304, 304L
Ống inox vi sinh 304 là loại ống được cấu tạo từ inox 304 và có những đặc tính phù hợp với nhu cầu sử dụng khác nhau. Inox vi sinh 304 cũng đa dạng chủng loại bao gồm 304L, 304H, 304LN,…Tuy nhiên, sử dụng phổ biến nhất trên thị trường là ống vi sinh 304 và 304L.
Hàm lượng carbon trong ống inox 304L thấp giúp tránh được mưa cacbua có hại cho mối hàn. Inox 304L cũng phù hợp khi cần kết nối ống và các phụ kiện bằng phương pháp hàn hoặc môi trường nước biển.
Ống inox vi sinh 304L được ứng dụng phổ biến trong ngành chế biến bia, rượu, nước uống, chế biến sữa,… Hệ thống sử dụng ống inox vi sinh có thể là các thùng lên men, bể chứa, hệ thống đường ống dẫn chất, thiết bị van
Ống inox vi sinh 316, 316L
Ống inox vi sinh 316 có khả năng chống rỗ bề mặt và chống oxy kẽ hở trong môi trường chloride ở nhiệt độ thường. Inox 316 có hàm lượng cacbon cao làm tăng khả năng chống ăn mòn, chống chịu được dung dịch Clorit, chống oxy hóa và nhiệt độ cao lên từ 870-925 độ C.
Ống vi sinh 316L có chứa hàm lượng cacbon thấp, inox 316L có khả năng chống lại mưa cacbon tốt hơn inox 316.
Bảng so sánh giữa ống inox vi sinh 304 và ống inox vi sinh 316
Đặc điểm | 304 | 316 |
Khả năng chống ăn mòn | Chống ăn mòn tốt được sử dụng phổ biến trong môi trường có độ ăn mòn cao. | Chống ăn mòn cao hơn inox 304. Ở nhiệt độ cao, inox 316 bền bỉ khi nồng độ axit sulfuric cao hơn 85% và thấp hơn 15% |
Khả năng chịu lực | Chịu lực tốt, độ bền ống cao | Chịu lực tốt hơn inox 304 |
Giá thành sản phẩm | Rẻ hơn 1,5 lần so với inox 316 | Cao, nên sử dụng cho các hệ thống chuyên dụng yêu cầu tiêu chuẩn tuyệt đối |
Ứng dụng | Sản xuất thiết bị, phụ kiện và bộ phận yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn như thực phẩm, thiết bị hoá học,…. | Giống như inox 304 nhưng có khả năng chịu nhiệt tốt nên được ứng dụng làm bồn inox chịu nhiệt |
Ứng dụng của inox vi sinh
Inox vi sinh được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Ống inox vi sinh được sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, hoá chất,…
Trong cuộc sống:
- Sản xuất dụng cụ làm bếp: Dao, kéo, nĩa, giá đựng chén, đũa,…
- Trong y tế: Ống tiêm y tế, khay đựng thuốc, khay đựng thức ăn và các dụng cụ y tế khác,…
- Trong trang trí nội thất: Tay vịn cầu thang, tay nắm cửa, lan can,…
Trong công nghiệp:
- Sản xuất ống và phụ kiện vi sinh: co vi sinh, tê vi sinh, co ngắn inox vi sinh, co dài inox vi sinh,…
- Vật liệu thi công đường ống inox vi sinh.
Bảng giá ống inox vi sinh
Size | BẢNG GIÁ ỐNG INOX VI SINH – giá/mét |
Ø 25.4 | 74,000 |
Ø 32 | 88,000 |
Ø 38 | 115,000 |
Ø 50.8 | 152,000 |
Ø 63 | 298,000 |
Ø 76 | …… |
Nếu hiện tại bạn vẫn còn đang băn khoăn về việc tìm kiếm một đơn vị cung cấp ống inox vi sinh chất lượng với giá cả tối ưu cho doanh nghiệp của mình thì còn chần chờ gì mà không tìm đến QMS
QMS – Inox Quang Minh hiện là một trong những đơn vị đã có chỗ đứng vững chắc trong ngành công nghiệp thép không gỉ. Đặc biệt QMS còn là nhà phân phối hàng đầu các loại ống inox 316 công nghiệp, ống inox 304 công nghiệp được đặt theo yêu cầu khác nhau của khách hàng nhằm phù hợp với từng mục đích sử dụng hệ thống đường ống vi sinh.
Quý khách hàng đang cần tư vấn và báo giá về sản phẩm inox công nghiệp, ống inox vi sinh 304, 316. Hãy liên hệ trực tiếp cho QMS qua số hotline: 0906.345.304 hoặc gửi tin nhắn qua zalo. Nhân viên kỹ thuật tại QMS rất hân hạnh được tư vấn và cung cấp sản phẩm cho quý khách.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.