Ống inox 316 công nghiệp là sản phẩm thuộc dòng thép không gỉ Austenitic. Thành phần hoá học ít nhất 11% Niken, 16% Crom và tối đa 0,08% Carbon. Ngoài ra, ở ống inox 316 có thêm Molypden giúp cho inox 316 có khả năng chống ăn mòn vượt trội và đặc biệt trong môi trường có chứa clorua cao.
Ống công nghiệp được sử dụng cho các dự án lắp đặt công nghiệp là chủ yếu, nên ống inox 316 công nghiệp được sản xuất có kích cỡ lớn và độ dày theo tiêu chuẩn để hạn chế được va chạm do thi công.
Chứng nhận chất lượng của ống inox 316 công nghiệp
Sản phẩm ống inox 316 công nghiệp do Inox Quang Minh cung cấp đã đạt:
- Hệ thống chất lượng ISO 9001
- Hệ thống chất lượng ISO 13485
- Hệ thống chất lượng ISO 14001
- Chứng chỉ chất lượng ống thép không gỉ – tiêu chuẩn Mỹ ASTM A554 và Nhật JIS G3459
Bảng tiêu chuẩn thành phần trong ống inox công nghiệp 316 và 316L
Ngoài inox 316 còn có inox 316L. Chữ L có thể được hiểu là “Low” thể hiện cho các thành phần nguyên tố hoá học có trong hợp kim inox 316 L thấp hơn 316.
Trong thực tế, tuỳ theo nhiều trường hợp khác nhau mà người ta cân nhắc sử dụng ống inox 316 hoặc 316L. Ví dụ: Các trường hợp sử dụng phương pháp hàn thì inox 316L sẽ được ưu tiên lựa chọn vì inox 316 có khả năng chống xói mòn mối hàn và môi trường có nhiệt độ cao thì inox 316 sẽ là sự lựa chọn hàng đầu.
Tại QMS, về thành phần các chất, các loại ống inox 316, 316L tuân theo tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M.
Thành phần (%) | 316 | 316L |
Cacbon (C) | 0.08 | 0.03 |
Mangan (Mn) | 2.00 | 2.00 |
Photpho (P) | 0.045 | 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | 0.03 | 0.03 |
Silicon (Si) | 1.00 | 1.00 |
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0 | 16.0 – 18.0 |
Nickel (Ni) | 11.0 – 14.0 | 11.0 – 14.0 |
Molybdenum (Mo) | 2.00 – 3.00 | 2.00 – 3.00 |
Bảng quy cách ống inox 316 theo tiêu chuẩn ASTM A312/A312M, A358/A358M, A778/A778M, B36.19M/B36.10M
Tại sao tiêu chuẩn ASTM lại quan trọng?
Tiêu chuẩn ASTM là tiêu chuẩn rất quan trọng để đánh giá các tính chất vật lý, hóa học, cơ học và luyện kim của kim loại. Đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của vật liệu.
Bằng cách sử dụng các sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn ASTM hoặc biết cách tham khảo các tiêu chuẩn ASTM, bạn có thể đảm bảo rằng mình đã mua được vật liệu chất lượng cao.
Nominal Diameter NPS |
Outside Diameter OD(mm) |
Nominal Wall Thickness | ||||
ASME B36.19M | ||||||
A | B | SCH-5S | SCH-10S | SCH-40S | SCH-80S | |
1/8″ | 6 | 10.29 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 |
1/4″ | 8 | 13.72 | – | 1.65 | 2.24 | 3.02 |
3/8″ | 10 | 17.15 | – | 1.65 | 2.31 | 3.20 |
1/2″ | 15 | 21.30 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
3/4″ | 20 | 26.70 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 |
1″ | 25 | 33.40 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 |
1″1/4 | 32 | 42.26 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 |
1″1/2 | 40 | 48.16 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 |
2″ | 50 | 60.30 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 |
2″1/2 | 65 | 73.00 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 |
3″ | 80 | 88.90 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 |
3″1/2 | 90 | 101.60 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 |
4″ | 100 | 114.30 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 |
5″ | 125 | 141.30 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 |
6″ | 150 | 168.30 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 |
8″ | 200 | 219.08 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 |
10″ | 250″ | 273.05 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 |
12″ | 300″ | 323.85 | 3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 |
14″ | 350″ | 355.60 | 3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
16″ | 400″ | 406.40 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
18″ | 450″ | 457.20 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
20″ | 500″ | 508.00 | 4.78 | 5.54 | 9.53 | 12.70 |
22″ | 550″ | 558.80 | 4.78 | 5.54 | – | – |
24″ | 600″ | 609.60 | 5.54 | 6.35 | 9.53 | 12.70 |
26″ | 650″ | 660.40 | – | – | – | – |
28″ | 700″ | 711.20 | – | – | – | – |
30″ | 750″ | 762.00 | 6.35 | 7.92 | – | – |
32″
| 84″ |
800″
| 2000″ |
812.80
| 2133.60 |
Thickness: 6.35 ~ 30mm | |||
Remark |
(1) Đánh dấu: Trong khả năng sản xuất (2) Đường kính danh nghĩa và độ dày thành khác phải được sự chấp thuận của nhà cung cấp và người mua |
Chú thích:
- OD: Đường kính ngoài danh nghĩa.
- DN: Đường kính trong danh nghĩa. Ví dụ ống inox có DN20 tương đương với đường kính ngoài danh nghĩa là 26mm.
- Phi (Ø): Được gọi là đường kính danh nghĩa. Phi thường được làm tròn số. Ví dụ theo tiêu chuẩn ASME, OD (đường kính ngoài) là 17,15mm thì Phi (Ø) là 17.
- (“): Inch, dùng để biểu thị độ dài hoặc độ dày thành ống. Ví dụ độ dày 1”(mm), 3” (mm).
- SCH: Độ dày thành ống (viết tắt của Schedule) biểu thị cho thông số độ dày thành ống và đường kính ngoài theo các tiêu chuẩn và độ dày khác nhau.
Đặc điểm cơ lý của ống thép 316
Bảng đặc tính cơ lý của ống inox 316 và 316L theo tiêu chuẩn JIS G3459
Phân loại | 316TP | 316LTP |
Đặc điểm | Khả năng chống ăn mòn kim loại khỏi các hạt axit sunfuric loãng, axit, axit sunfuro, axit axetic và axit hữu cơ | Tiêu chuẩn của inox 316TP thêm chống ăn mòn liền hạt |
Giới hạn đàn hồi (N/mm2) | ≥ 205 | ≥ 175 |
Độ bền (N/mm2) | ≥ 520 | ≥ 175 |
Hệ số giãn (%) | ≥ 40 | ≥ 40 |
Độ cứng HRB | ≤ 90 | ≤ 90 |
Độ cứng HV | ≤ 200 | ≤ 200 |
Độ cứng HB | ≤ 187 | ≤ 187 |
Lưu ý:
Thang đo Vickers (HV) Độ cứng có công thức xác định như HB tức bằng tỉ số của lực trên diện tích vết đâm.
Thang đo Brinell (BHN hay HB) Xác định bằng cách ấn tải trọng lên bi cứng, sau khi thôi tác dụng lực bề mặt mẫu sẽ có lõm.
Thang đo Rockwell (HR) xác định độ cứng dựa trên khả năng đâm xuyên vật liệu của đầu đo dưới tải.
Tính chất vật lý của ống inox 316 và inox 316L
Phân loại | 316 | 316L |
Khối lượng riêng (g/cm3) | 7.98 | 7.98 |
Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C)
0-100°C |
15.9 | 15.9 |
Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C)
0-315°C |
16.2 | 16.2 |
Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C)
0-538°C |
17.5 | 17.5 |
Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K)
100°C |
16.3 | 16.3 |
Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K)
500°C |
21.5 | 21.5 |
Điện trở (nΩ.m) | 740 | 740 |
Đặc tính hoá học của ống inox 316
Khả năng chịu nhiệt cao
Ống thép inox 316 có khả năng chịu được nhiệt độ cao lên đến 870°C thường được sử dụng trong các dự án và sản xuất sản phẩm chịu nhiệt trên 500 °C. Inox 316L còn có khả năng chống lại mưa cacbon.
Khả năng chống ăn mòn
Ống đúc – Ống hàn inox 316 có khả năng chống lại sự ăn mòn trong môi trường nước muối đến 1000mg/L ở nhiệt độ thường và đến 500mg/L khi nhiệt độ trên 60°C. Bên cạnh đó, inox 316 còn là loại thép không gỉ có khả năng chống rỗ và kẻ hở ăn mòn xuất sắc trong môi trường clorua với nhiệt độ ấm.
Chính vì thế, Inox 316 được ứng dụng rộng rãi và hiệu quả với các dự án kiến trúc ngoài trời hoặc dự án gần biển. Khả năng chống ăn mòn của ống inox 316, 316L sẽ giúp cho các mối hàn đạt hiệu quả tốt nhất.
Mác thép 316H và 316L là loại inox được ứng dụng cho các dự án, công trình ở môi trường khắc nghiệt vì loại này có khả năng chống ăn mòn tốt hơn các loại mác thép khác.
Bảng báo giá ống inox 316 tại QMS
Tiêu chuẩn: ASTM A312/A312M, A358/A358M, A778/A778M, B36.19M/B36.10M
Đường kính danh nghĩa NPS | Đường kính ngoài
OD (mm) |
Độ dày tường danh nghĩa | |||||
ASME B36.19M | |||||||
A | B | SCH-5S | SCH-10S | SCH-40S | SCH-80S | Giá | |
1/8″ | 6 | 10.29 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 | Liên hệ |
1/4″ | 8 | 13.72 | – | 1.65 | 2.24 | 3.02 | Liên hệ |
3/8″ | 10 | 17.15 | – | 1.65 | 2.31 | 3.20 | Liên hệ |
1/2″ | 15 | 21.30 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 | Liên hệ |
3/4″ | 20 | 26.70 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 | Liên hệ |
1″ | 25 | 33.40 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 | Liên hệ |
1″1/4 | 32 | 42.26 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 | Liên hệ |
1″1/2 | 40 | 48.16 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 | Liên hệ |
2″ | 50 | 60.30 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 | Liên hệ |
2″1/2 | 65 | 73.00 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 | Liên hệ |
3″ | 80 | 88.90 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 | Liên hệ |
3″1/2 | 90 | 101.60 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 | Liên hệ |
4″ | 100 | 114.30 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 | Liên hệ |
5″ | 125 | 141.30 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 | Liên hệ |
6″ | 150 | 168.30 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 | Liên hệ |
8″ | 200 | 219.08 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 | Liên hệ |
10″ | 250″ | 273.05 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 | Liên hệ |
12″ | 300″ | 323.85 | 3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
14″ | 350″ | 355.60 | 3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
16″ | 400″ | 406.40 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
18″ | 450″ | 457.20 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
20″ | 500″ | 508.00 | 4.78 | 5.54 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
22″ | 550″ | 558.80 | 4.78 | 5.54 | – | – | Liên hệ |
24″ | 600″ | 609.60 | 5.54 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
26″ | 650″ | 660.40 | – | – | – | – | Liên hệ |
28″ | 700″ | 711.20 | – | – | – | – | Liên hệ |
30″ | 750″ | 762.00 | 6.35 | 7.92 | – | – | Liên hệ |
32″
| 84″ |
800″
| 2000″ |
812.80
| 2133.60 |
Thickness: 6.35 ~ 30mm |
Bảng báo giá ống inox 316/316L độ dày SCH5 – SCH200
STT | Mác inox | DN | Phi | Độ dày | Bề mặt | Giá bán |
1 | Inox 316/316L | DN8 | Phi 13 | SCH5 – SCH160 | 2B/ N16 | 70.000 – 80.000 |
2 | DN10 | Phi 17 | 2B/ N17 | |||
3 | DN15 | Phi 21 | 2B/ N18 | |||
4 | DN20 | Phi 27 | 2B/ N19 | |||
5 | DN25 | Phi 34 | 2B/ N20 | |||
6 | DN32 | Phi 42 | 2B/ N21 | |||
7 | DN40 | Phi 49 | 2B/ N22 | |||
8 | DN50 | Phi 60 | 2B/ N23 | |||
9 | DN65 | Phi 76 | 2B/ N24 | |||
10 | DN80 | Phi 90 | 2B/ N25 | |||
11 | DN90 | Phi 101 | 2B/ N26 | |||
12 | DN100 | Phi 114 | 2B/ N27 | |||
13 | DN125 | Phi 141 | 2B/ N28 | |||
14 | DN150 | Phi 168 | 2B/ N29 | |||
15 | DN200 | Phi 219 | 2B/ N30 |
Giá thép ống inox 316 luôn có sự thay đổi liên tục theo thời gian và biến động của thị trường thép không gỉ thế giới và Việt Nam. Vì vậy, để nhận được bảng báo giá ống inox 316 chi tiết nhất tại thời điểm hiện tại Quý khách hàng vui lòng liên hệ cho QMS qua số HOTLINE: 0906.345.304 để được hỗ trợ tư vấn và báo giá từ nhân viên kỹ thuật của chúng tôi.
Ứng dụng của inox 316 trong cuộc sống và trong công nghiệp
Inox 316 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường biển, muối chứa nhóm chloride, môi trường axit, bromua, iodides ở nhiệt độ cao nên thường được ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống và công nghiệp.
Trong đời sống:
- Thiết bị nấu ăn, máy móc sử dụng trong quá trình chế biến món ăn: lò nước inox, chậu rửa, thiết bị làm lạnh, bếp inox,…
- Phòng thí nghiệm: Bàn thí nghiệm trong phòng hoá chất hoặc phòng la, bồn rửa hóa chất.
- Thiết bị dùng trong y tế: sản xuất ghim, ốc vít để cấy ghép khớp gối, khớp hông, thiết bị y tế,…
- Ngành hàng hải: phụ kiện tàu biển, mỏ neo.
Trong công nghiệp:
- Bồn chứa hóa chất trong quá trình vận chuyển
- Đường ống dẫn nước có chứa natri, axit, đường ống dẫn hóa chất, đường ống dẫn nước thải,…
- Đường ống áp suất dẫn nước trong các dự án toà nhà cao tầng
- Sản xuất các thiết bị trao đổi nhiệt, bu lông, ốc vít, đai ốc,…
- Sử dụng để xây dựng các công trình kiến trúc ngoài trời, công trình có nồng độ muối cao và môi trường khắc nghiệt.
QMS – Inox Quang Minh chuyên cung cấp ống và phụ kiện inox công nghiệp
Công ty QMS – Inox Quang Minh chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng bao gồm các loại ống inox công nghiệp như: Ống inox 304 công nghiệp, ống inox vi sinh, phụ kiện inox,…. có nguồn gốc xuất xứ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Với kinh nghiệm hơn 16 năm trong ngành thép không gỉ. QMS – Inox Quang Minh đã cung cấp các hạng mục inox cho rất nhiều công trình lớn tại Việt Nam như: Landmark 81, Pullman Phú Quốc, khách sạn Hilton, nhà máy xử lý nước thải Lê Minh Xuân,…
Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0906.345.304 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao diện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.