Tiêu chuẩn ống inox astm a778

Tiêu chuẩn là tiêu chuẩn được sử dụng để sản xuất các sản phẩm ống inox với các mác thép inox 201, 304 và inox 316. Tiêu chuẩn của ống inox dựa theo các tiêu chuẩn quy định về kỹ thuật và chất lượng sản xuất sản phẩm. Vậy tiêu chuẩn ống inox astm a778 là gì?

Tiêu chuẩn của ống inox là gì?
Tiêu chuẩn của ống inox là gì?

Tiêu chuẩn ống inox dựa trên các yếu tố bao gồm: Các kiểu sản xuất, vật liệu sản xuất, nhiệt độ làm việc, khối lượng riêng và độ bền inox,…Nhà sản xuất sẽ dựa vào những tiêu chuẩn này để sản xuất các sản phẩm ống inox theo đúng tiêu chuẩn sử dụng.

Ống inox thường có hai tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến để sản xuất ống inox là tiêu chuẩn ASTM A312/A778 (Hoa kỳ) và tiêu chuẩn JIS G3459 (Nhật Bản). Trong thực tế, tiêu chuẩn ống inox còn phụ thuộc vào độ dài ống như SCH5S, SCH10S, SCH20S, SCH40S và tùy theo chất lượng sản xuất ống inox. 

Tiêu chuẩn ATSM A778 là gì?

ASTM (viết tắt của từ American Society for Testing and Materials) là một tổ chức tiêu chuẩn hóa hoạt động tại Hoa Kỳ, chuyên sản xuất các tiêu chuẩn kỹ thuật cho các loại vật liệu, sản phẩm và quy trình sản xuất.

Tiêu chuẩn ASTM A778 là tiêu chuẩn quốc tế do Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ASTM) đặt ra về ống inox hàn không gỉ. Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống hàn không gỉ dạng tròn được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng như dẫn dầu, dẫn khí, hệ thống cấp nước, thiết bị chịu hóa chất, thiết bị y tế, thiết bị xử lý thực phẩm và hóa chất.

Tiêu chuẩn ASTM A778 đặt ra các yêu cầu về kích thước, thành phần hóa học, tính chất cơ học và các yêu cầu khác đối với ống inox hàn không gỉ. Các ống này có thể được sản xuất từ các loại thép không gỉ austenitic, ferritic hoặc duplex. Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu cụ thể về độ dày, đường kính và bề mặt của ống inox, cũng như các yêu cầu về đánh dấu và đóng gói cho sản phẩm.

Các ống inox được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A778 phải qua các quy trình kiểm tra và thử nghiệm để đảm bảo tính chất cơ học và độ bền của sản phẩm. Một số kiểm tra có thể được thực hiện bao gồm kiểm tra đàn hồi, kiểm tra xuyên tâm, kiểm tra độ giãn dài và kiểm tra độ bền kéo.

Thành phần ống inox theo tiêu chuẩn astm 

Dưới đây là bảng thành phần ống inox công nghiệp mác thép 304, 304L, 316, 316L và 430 theo tiêu chuẩn ASTM và JIS. Thông qua bảng này chúng ta sẽ biết được thành phần hoá học có trong từng mác thép không gỉ. 

Lưu ý: Tỷ lệ thành phần hoá học được tính theo % các nguyên tố. 

  Tiêu chuẩn Si Mn P S Ni Cr Mo
ASTM 304 ≤0.08 ≤0.75 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.03 8.0-10.5 18.0-20.0
  304L ≤0.03 ≤0.75 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.03 8.0-12.0 18.0-20.0
  316 ≤0.08 ≤0.75 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.03 10.0-14.0 16.0-18.0 2.0-3.0
  316L ≤0.03 <0.75 <2.00 ≤0.045 ≤0.03 10.0-14.0 16.0-18.0 2.0-3.0
  430 ≤0.12 ≤1.00 ≤1.00 ≤0.040 ≤0.03 ≤0.75 16.0-18.0
JIS SUS304 ≤0.08 ≤1.00 <2.00 ≤0.045 ≤0.03 8.0-10.5 16.0-20.0
  SUS304L ≤0.03 ≤1.00 <2.00 ≤0.045 ≤0.03 9.0-13.0 16.0-20.0
  SUS316 ≤0.08 ≤1.00 <2.00 ≤0.045 ≤0.03 10.0-14.0 16.0-18.0 2.0-3.0
  SUS316L ≤0.03 ≤1.00 <2.00 ≤0.045 ≤0.03 12.0-15.0 16.0-18.0 2.0-3.0
  SUS430 ≤0.12 <0.75 ≤1.00 ≤0.040 ≤0.03 16.0-18.0

Tham khảo bảng quy cách ống inox astm a778

Tiêu chuẩn ASTM A312/A312M, A358/A358M, A778/A778M, B36.19M/B36.10M

Nominal Outside Nominal Wall Thickness
Diameter NPS Diameter ASME B36.19M ASME B36.10M
A B OD(mm) SCH-5S SCH-10S SCH-40S SCH-80S SCH-5 SCH-10 SCH-20 SCH-40 SCH-80 SCH-100 SCH-120 SCH-160 STD XS XXS
1/8″ 6 10.29 1.24 1.73 2.41 1.24 1.73 2.41 1.73 2.41
1/4″ 8 13.72 1.65 2.24 03.02 1.65 2.24 03.02 2.24 03.02
3/8″ 10 17.15 1.65 2.31 3.20 1.65 2.31 3.20 2.31 3.20
1/2″ 15 21.34 1.65 2.11 2.77 3.73 1.65 2.11 2.77 3.73 4.78 2.77 3.73
3/4″ 20 26.67 1.65 2.11 2.87 3.91 1.65 2.11 2.87 3.91 5.56 2.87 3.91 7.82
1″ 25 33.40 1.65 2.77 3.38 4.55 1.65 2.77 3.38 4.55 6.35 3.38 4.55 09.09
1’1/4 32 42.16 1.65 2.77 3.56 4.85 1.65 2.77 3.56 4.85 6.35 3.56 4.85 9.70
1″1/2 40 48.26 1.65 2.77 3.68 05.08 1.65 2.77 3.68 05.08 7.14 3.68 05.08 10.15
2″ 50 60.33 1.65 2.77 3.91 5.54 1.65 2.77 3.91 5.54 8.74 3.91 5.54 11.07
2’1/2 65 73.03 2.11 03.05 5.16 07.01 2.11 03.05 5.16 07.01 9.53 5.16 07.01 14.02
3” 80 88.90 2.11 03.05 5.49 7.62 2.11 03.05 5.49 7.62 11.13 5.49 7.62 15.22
3’1/2 90 101.60 2.11 03.05 5.74 08.08 2.11 03.05 5.74 08.08 5.74 08.08
4″ 100 114.30 2.11 03.05 06.02 8.56 2.11 03.05 06.02 8.56 11.13 13.49 06.02 8.56 17.12
5″ 125 141.30 2.77 3.40 6.55 9.53 2.77 3.40 6.55 9.53 12.70 15.88 6.55 9.53 19.05
6″ 150 168.28 2.77 3.40 7.11 10.97 2.77 3.40 7.11 10.97 14.27 18.26 7.11 10.97 21.95
8″ 200 219.08 2.77 3.76 8.18 12.70 2.77^. 3.76 6.35 8.18 12.70 15.09 18.26 23.01 8.18 12.70 22.23
10″ 250 273.05 3.40 4.19 9.27 12.70 3.40 4.19 6.35 9.27 15.09 18.26 21.44 28.58 9.27 12.70 25.40
12” 300 323.85 3.96 4.57 9.53 12.70 3.96 4.57 6.35 10.31 17.48 21.44 25.40 33.32 9.53 12.70 25.40
14″ 350 355.60 3.96 4.78 9.53 12.70 3.96 6.35 7.92 11.13 19.05 23.83 27.79 35.71 9.53 12.70
16” 400 406.40 4.19 4.78 9.53 12.70 4.19 6.35 7.92 12.70 21.44 26.19 30.96 40.49 9.53 12.70
18” 450 457.20 4.19 4.78 9.53 12.70 4.19 6.35 7.92 14.27 23.83 29.36 34.93 45.24 9.53 12.70
20″ 500 508.00 4.78 5.54 9.53 12.70 4.78 6.35 9.53 15.09 26.19 32.54 38.10 50.01 9.53 12.70
22″ 550 558.80 4.78 5.54 4.78 6.35 9.53 28.58 34.93 41.28 53.98 9.53 12.70
24″ 600 609.60 5.54 6.35 9.53 12.70 5.54 6.35 9.53 17.48 30.96 38.89 46.02 59.54 9.53 12.70
26″ 650 660.40 7.92 12.7 9.53 12.70
28″ 700 711.20 7.92 12.7 9.53 12.70
30″ 750 762.00 6.35 7.92 6.35 7.92 12.7 9.53 12.70
32″ 800 812.80 12.7 17.48 9.53 12.70
34″ 850 863.60 12.7 17.48 9.53 12.70
36″ 900 914.40 12.7 19.05 9.53 12.70
38″ 950 965.20 Thickness: : 12.7~40mm
| | |
48” 1200 1219.20
Remark Other nominal diameter and wall thickness subject to the approval of vendor and purchaser

Khối lượng riêng và các thông số khác 

Dung sai hàng hóa 

Tiêu chuẩn ASTM/A778/ASTM A312/CNS 6331/ G 3124/JIS 3459

Đường kính ngoài  Độ dày Độ thẳng Độ dài
ASTM O.D (mm) 48.3 48.26 ~ 114.3 114.3~219.08 219.08~457.2 457.2~660.4 660.4~863.6 863.6~1219.2 +22.5%-12.5% 6.4mm/6m +50mm-0mm
+0.4-0.8 +0.8-0.8 +1.6-0.8 +2.4-0,8 +3.2-0.8 +4.0-0.8 +4.8-0.8
CNS/JIS O.D <30mm ≥30mm <2mm ≥ 2mm ≥Defined Lenghth
Dung sai  ±0.30mm ±1% Tolerence ±0.2mm ±10%

Đặc tính cơ lý ống inox công nghiệp 

Dưới đây là bảng đặc tính cơ lý của ống inox công nghiệp mác thép 304, 304L, 316, 316L tiêu chuẩn JIS G3459

Phân loại  Khối lương riêng (g/cm3) Đặc tính cơ lý 
Giới hạn đàn hồi Độ bền Hệ số giãn Độ cứng tham khảo
N/mm2 N/mm2 % HRB HV HB
304 7.93 ≥ 205 ≥ 520 ≥ 40 ≤ 90 ≤ 200 ≤ 187
304L 7.93 ≥ 175 ≥ 480 ≥ 40 ≤ 90 ≤ 200 ≤ 187
316 7,98 ≥ 205 ≥520 ≥40 ≤90 ≤200 ≤187
316L 7,98 ≥ 175 ≥480 ≥40 ≤90 ≤200 ≤187

Bảng giá? Báo giá ống inox ASTM A312/A778 

Bảng giá ống inox ASTM 778 có sự thay đổi theo thời gian liên tục theo từng tháng, từng quý, từng năm và một số biến động thị trường. Vì vậy, Quý khách hàng có nhu cầu xem bảng báo giá ống inox ASTM A321/A778 hãy liên hệ ngay cho QMS theo số hotline: 0906.345.304

Ngoài sản phẩm ống inox A312/A778 chúng tôi còn cung cấp các loại ống inox công nghiệp với tiêu chuẩn và mác thép khác nhau, phụ kiện inox, mặt bích inox, van công nghiệp,… Inox Quang Minh cam kết hàng hóa đảm bảo chất lượng, đầy đủ chứng chỉ CO và CQ. 

Bài viết trên đã cung cấp thông tin về tiêu chuẩn ống inox astm A778 và bảng báo giá ống inox ASTM A312/A778. Nếu bạn muốn đặt hàng ống inox, phụ kiện inox hãy liên hệ cho chúng tôi qua số hotline hoặc để lại thông tin tại zalo: 0906.345.304 nhân viên kỹ thuật QMS sẽ liên hệ tư vấn và báo giá chi tiết nhất cho bạn!

Tham khảo thêm bài viết cùng chủ đề Bảng giá ống inox 304 phi 90

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *