Khi tính toán giá cả ống inox 304 thì việc xác định 1m ống inox 304 nặng bao nhiu kg cũng rất quan trọng vì đây là cơ sở để bạn lên đơn giá cụ thể. Vậy cách để tính khối lượng của 1m ống inox 304 là gì? Có công thức đơn giản nào để tính khối lượng của ống inox không? Tất cả sẽ được QMS giải đáp trong bài viết dưới đây!
Thông tin về ống inox 304
Ống inox công nghiệp 304 có thành phần hoá học tiêu chuẩn “18/8” (nghĩa là 18% crom và 8% niken). Ống inox 304 là loại ống được sử dụng phổ biến nhất so với các loại ống inox khác. Loại ống này có những đặc tính tuyệt vời như khả năng chống ăn mòn, chống oxy hoá, độ bền và độ cứng cao.
Ống inox 304 nếu được phân loại theo thành phần hoá học sẽ bao gồm: Ống inox 304, ống inox 304L và ống inox 304H.
Tiêu chuẩn ống inox 304 tại QMS
- Mác thép: 304, 304L
- Tiêu chuẩn : ASTM A312, A358, A778, B36.19, B36.10, JIS G3459, G3468
- Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc …
- Điều kiện bề mặt: Đã qua ủ và ngâm
- Đầu ống: Cắt bằng (PE ends) hoặc vát đầu ống (BE ends)
- Quy cách: Đường kính ngoài (OD): ⅛ -84 inch (10.29mm – 2133.6mm)
- Độ dày thành ống: (WT)/schedule: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,..
- Độ dài: 6000m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Ứng dụng: Ngành xử lý nước thải, Cấp thoát nước, Ngành Bia rượu, Dầu khí, Hóa chất, Khí hơi …
Thành phần hoá học cơ bản có trong ống inox 304
Thành phần
(%) |
304 | 304L |
Cacbon (C) | 0.08 | 0,03 |
Mangan (Mn) | 2.00 | 2.00 |
Photpho (P) | 0.045 | 0.045 |
Lưu huỳnh (S)
|
0.03 | 0.03 |
Silicon (Si)
|
0.75 | 0.75 |
Crom (Cr)
|
18.0 – 20.0 | 18.0 – 20.0 |
Nickel (Ni)
|
8.0 – 10.5 | 8.0 – 10.5 |
Molybdenum (Mo)
|
– | – |
1m ống inox 304 nặng bao nhiêu kg? Công thức tính khối lượng ống inox cực dễ
Ngoài đặc tính và thành phần của sản phẩm inox thì 1m ống inox 304 nặng bao nhiêu kg cũng là một vấn đề được nhiều người quan tâm. Khi bạn biết được cách tính 1m ống inox nặng bao nhiêu kg sẽ giúp cho việc tính toán khối lượng và giá thành nhanh chóng. Điều này cũng tạo điều kiện thuận lợi cho việc nhập kho và vận chuyển sản phẩm.
Những thông số cần nắm khi tính khối lượng ống inox
Trước khi tính toán khối lượng 1m ống inox 304 nặng bao nhiêu kg bạn cần biết một số quy cách liên quan đến inox. Dưới đây, là một số thông số liên quan đến việc tính toán khối lượng inox 304:
- M: Khối lượng inox (kg).
- T: Độ dày (mm).
- L: Chiều dài ống inox (m).
- M: khối lượng.
- WT (Wall thickness): độ dày thành ống.
- Ø (OD): Đường kính ngoài (mm).
- L: chiều dài.
- D: Khối lượng riêng (g/cm3).
Bảng trọng lượng riêng của một số loại ống inox có mặt trên thị trường hiện nay
Phân loại | Khối lượng riêng (g/cm3) |
304/304L | 7.93 |
316/316L | 7,98 |
405/410/420 | 7,75 |
409/430/434 | 7,70 |
Công thức để tính 1m ống inox 304 nặng bao nhiêu kg?
Công thức tính khối lượng của 1m ống inox 304:
M = (OD – WT) x WT x 0.02491 x L
Ví dụ: Tính 1m ống inox 304 DN8/SCH40 có đường kính ngoài (OD)= 13.72, độ dày thành ống là 2.24. Tính khối lượng ống?
M (kg)= (13.72-2.24)x2.24×0.02491×1 = 0,641 (kg)
Tương tự công thức tính khối lượng của một ống inox 304 tiêu chuẩn 6m DN20/SCH40 có đường kính ngoài OD là 26.67, độ dày là 2.87.
M(kg)=(26.67-2.87)x2.87×0.02491×6 = 10.21 (kg)
Bảng tra cứu khối lượng ống inox 304
Tham khảo bảng tra cứu khối lượng ống inox 304 SCH40 từ DN8 đến DN800
STT | Kích thước ống inox 304 | OD | WT | kg/pc | kg/m |
1 | DN8/ SCH40 | 13.72 | 2.24 | 3.84 | 0.641 |
2 | DN10/ SCH40 | 17.15 | 2.31 | 5.12 | 0.854 |
3 | DN15/ SCH40 | 21.34 | 2.77 | 7.69 | 1.281 |
4 | DN20/ SCH40 | 26.67 | 2.87 | 10.21 | 1.702 |
5 | DN25/ SCH40 | 33.4 | 3.38 | 15.17 | 2.528 |
6 | DN32/ SCH40 | 42.16 | 3.56 | 20.54 | 3.423 |
7 | DN40/ SCH40 | 48.26 | 3.68 | 24.52 | 4.087 |
8 | DN50/ SCH40 | 60.33 | 3.91 | 32.97 | 5.495 |
9 | DN65/ SCH40 | 73.03 | 5.16 | 52.34 | 8.724 |
10 | DN80/ SCH40 | 88.9 | 5.49 | 68.44 | 11.407 |
11 | DN90/ SCH40 | 101.6 | 5.72 | 81.97 | 13.661 |
12 | DN100/ SCH40 | 114.3 | 6.02 | 97.42 | 16.237 |
13 | DN125/ SCH40 | 141.3 | 6.55 | 131.92 | 21.986 |
14 | DN150/ SCH40 | 168.28 | 7.11 | 171.27 | 28.545 |
15 | DN200/ SCH40 | 219.08 | 8.18 | 257.84 | 42.974 |
16 | DN250/ SCH40 | 273.05 | 9.27 | 365.47 | 60.911 |
17 | DN300/ SCH40 | 323.85 | 9.52 | 447.25 | 74.541 |
18 | DN400/ SCH40 | 406.4 | 9.53 | 565.28 | 94.214 |
19 | DN450/ SCH40 | 457.2 | 9.53 | 637.64 | 106.273 |
20 | DN500/ SCH40 | 508 | 9.53 | 710.00 | 118.333 |
21 | DN550/ SCH40 | 558.8 | 9.53 | 782.35 | 130.392 |
22 | DN600/ SCH40 | 609.6 | 9.53 | 854.71 | 142.452 |
23 | DN650/ SCH40 | 660.4 | 9.53 | 927.07 | 154.512 |
24 | DN700/ SCH40 | 711.2 | 9.53 | 999.43 | 166.571 |
25 | DN750/ SCH40 | 762 | 9.53 | 1,071.78 | 178.631 |
26 | DN800/ SCH40 | 812.8 | 9.53 | 1,144.14 | 190.690 |
Khi mua hàng khách hàng có thể dựa vào các thông số cơ bản để tính toán được đơn giá cụ thể. Kể cả khi khách hàng có nhu cầu mua inox gia công thì cũng cần xác định 1m ống inox 304 nặng bao nhiêu kg? để tính được trọng lượng inox thực tế. Quý khách hàng có thể tham khảo các phương pháp hàn ống inox của chúng tôi.
Trên là những thông tin giải đáp cho thắc mắc 1m ống inox 304 nặng bao nhiêu kg. Hy vọng qua bài viết, bạn sẽ dễ dàng hơn khi xác định trọng lượng tiêu chuẩn của inox 304 từ đó cân đối số lượng ống inox cần mua để phục vụ hoạt động kinh doanh, lắp đặt của mình.
Quý khách hàng đang có nhu cầu đặt hàng ống inox công nghiệp, phụ kiện inox, van inox,… cho dự án, công trình. Hãy liên hệ ngay cho QMS qua số hotline: 0906.345.304 để được tư vấn và báo giá tốt nhất nhé!