Ống thép đen là gì? Ống thép đen là một trong những nguyên vật liệu quan trọng không thể thay thế được trong ngành công nghiệp xây dựng. Cũng vì thế mà giá cả của loại mặt hàng này vẫn luôn biến động và thay đổi không ngừng.
Hôm nay xin mời mọi người theo chân QMS cùng nhau tìm hiểu rõ hơn về những ứng dụng quan trọng cũng như tham khảo bảng giá thép đen trên thị trường hiện nay nhé.
Ống thép đen là gì ?
Ống thép đen là loại ống có bề mặt màu đen hoặc xanh đen do trong quá trình sản xuất ống thép tạo ra một lớp oxit sắt đồng thời ống thép đen không được phủ lớp kẽm bên ngoài như các loại thép thông thường.
Phân loại ống thép đen hiện có trên thị trường
Ống thép thường được phân thành một số loại như:
- Ống thép đen đúc công nghiệp: là loại ống được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng.
- Ống thép đen hàn – chế tạo: là loại ống thép dùng trong cơ khí chế tạo, gia công để sản xuất bàn ghế, các chi tiết máy…
Một số ưu điểm của ống thép đúc – ống thép hàn
- Ống thép đen có khả năng chịu lực rất tốt, không bị công vênh hay biến dạng trong suốt quá trình vận chuyển hay sử dụng.
- Tuổi thọ trung bình cao có thể kéo dài lên đến 25 năm.
- Ống thép đen có rất nhiều tính ứng dụng cả trong chế tạo và xây dựng.
- Giá thành thép đen rẻ hơn so với nhiều loại thép khác giúp tiết kiệm chi phí đầu tư cho nhà thầu.
Ứng dụng của ống thép đúc – ống thép hàn đen
Do ống thép công nghiệp có nhiều đặc tính nổi bật như trên nên thường được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực, điển hình như:
- Trong kỹ thuật xây dựng: Ống thép đen được dùng làm cột, kèo nhà tiền chế, làm giàn giáo…
- Trong lĩnh vực công nghiệp: Dùng làm chế tạo ô tô, các loại khung của xe máy, xe đạp, các thiết bị trong ngành chế tạo máy.
- Trong đời sống: Ống thép đen thường sử dụng phổ biến làm hàng rào, lan can cầu thang, các loại khung của bàn ghế….
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đen trong và ngoài nước
Mặt hàng ống thép inox đúc – hàn đen do QMS cung cấp luôn được đảm bảo đạt đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng đầu ra của cả trong và ngoài nước. Một số tiêu chuẩn có thể kể đến như:
- Tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83 của Việt Nam:
TCVN là tiêu chuẩn được ban hành bởi nhà nước Việt Nam. Tất cả các sản phẩm nội địa trong nước đều phải tuân theo tiêu chuẩn này mới được phép lưu hành, phân phối ngoài thị trường.
- Tiêu chuẩn ASTM A53 của Mỹ:
ASTM được ban hành bởi Hiệp hội Thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ thể hiện các tiêu chuẩn kỹ thuật cho vật liệu, sản phẩm, dịch vụ… Tất cả các thương hiệu thép lớn trên toàn cầu đều cần phải đáp ứng quy chuẩn này.
Bảng báo giá tham khảo ống thép đúc – hàn đen tại QMS
Inox Quang Minh xin gửi đến quý khách hàng tham khảo bảng giá ống thép đen hiện có. Bảng bên dưới đã cập nhật giá tất cả các kích thước ống thép để quý khách hàng có thể dễ dàng theo dõi hơn.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá sắt ống đen (đồng/cây) |
D12.7 | 1 | 2 | 21.700 |
1.1 | 2 | 23.700 | |
1.2 | 2 | 25.600 | |
D15.9 | 1 | 2 | 27.600 |
1.1 | 2 | 30.200 | |
1.2 | 3 | 32.700 | |
1.4 | 3 | 37.600 | |
1.5 | 3 | 40.100 | |
1.8 | 4 | 47.200 | |
D21.2 | 1 | 3 | 37.500 |
1.1 | 3 | 41.000 | |
1.2 | 4 | 44.500 | |
1.4 | 4 | 51.400 | |
1.5 | 4 | 54.800 | |
1.8 | 5 | 64.800 | |
2 | 6 | 71.200 | |
2.3 | 6 | 80.600 | |
2.5 | 7 | 86.800 | |
D26.65 | 1 | 4 | 47.700 |
1.1 | 4 | 52.200 | |
1.2 | 5 | 56.700 | |
1.4 | 5 | 65.600 | |
1.5 | 6 | 70.000 | |
1.8 | 7 | 83.000 | |
2 | 7 | 91.400 | |
2.3 | 8 | 104.000 | |
2.5 | 9 | 112.000 | |
D33.5 | 1 | 5 | 60.300 |
1.1 | 5 | 66.100 | |
1.2 | 6 | 72.000 | |
1.4 | 7 | 83.400 | |
1.5 | 7 | 89.000 | |
1.8 | 8 | 105.800 | |
2 | 9 | 116.900 | |
2.3 | 11 | 133.200 | |
2.5 | 11 | 143.800 | |
2.8 | 13 | 159.500 | |
3 | 14 | 169.800 | |
3.2 | 14 | 179.900 | |
D38.1 | 1 | 5 | 68.800 |
1.1 | 6 | 75.500 | |
1.2 | 7 | 82.100 | |
1.4 | 8 | 95.300 | |
1.5 | 8 | 101.800 | |
1.8 | 10 | 121.300 | |
2 | 11 | 133.900 | |
2.3 | 12 | 152.700 | |
2.5 | 13 | 165.200 | |
2.8 | 15 | 183.500 | |
3 | 16 | 195.400 | |
3.2 | 17 | 207.300 | |
D42.2 | 1.1 | 7 | 83.900 |
1.2 | 7 | 91.300 | |
1.4 | 8 | 106.000 | |
1.5 | 9 | 113.200 | |
1.8 | 11 | 134.900 | |
2 | 12 | 149.200 | |
2.3 | 14 | 170.300 | |
2.5 | 15 | 184.200 | |
2.8 | 16 | 204.700 | |
3 | 17 | 218.200 | |
3.2 | 18 | 231.600 | |
D48.1 | 1.2 | 8 | 104.500 |
1.4 | 10 | 121.300 | |
1.5 | 10 | 129.700 | |
1.8 | 12 | 154.600 | |
2 | 14 | 171.000 | |
2.3 | 16 | 195.500 | |
2.5 | 17 | 211.500 | |
2.8 | 19 | 235.400 | |
3 | 20 | 251.100 | |
3.2 | 21 | 266.600 | |
D59.9 | 1.4 | 12 | 152.000 |
1.5 | 13 | 162.500 | |
1.8 | 15 | 194.000 | |
2 | 17 | 214.800 | |
2.3 | 20 | 245.800 | |
2.5 | 21 | 266.200 | |
2.8 | 24 | 296.700 | |
3 | 25 | 316.800 | |
3.2 | 27 | 336.700 |
Bảng giá sẽ có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau và số lượng mua khác nhau nhé quý khách!
Để biết thêm thông tin chi tiết Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp qua số HOTLINE 0906.345.304 để được nhân viên tư vấn, hỗ trợ và báo giá trực tiếp. Inox Quang Minh rất hy vọng có thể nhận được sự quan tâm và tin tưởng từ quý khách hàng.
Inox Quang Minh còn là đơn vị cung cấp các loại ống thép inox công nghiệp chất lượng cao với số lượng lớn, được nhiều đơn vị nhà thầu tin tưởng sử dụng. Rất hân hạnh được phục vụ tất cả Quý khách.