Tê giảm inox tại Inox Quang Minh

Tê giảm inox hay còn gọi là tê thu hàn là loại phụ kiện inox được chế tạo bằng vật liệu inox như 304, 316…thường được dùng trong các hệ thống đường ống. Tê inox được thiết kế đặc thù với cấu trúc hình chữ T để dễ dàng liên kết các hệ thống đường ống với nhau và phân chia chuyển hướng các dòng lưu chất thành hai nhánh vuông góc. Trong 2 nhánh này sẽ có 1 nhánh có kích thước bằng với đầu tê và 1 nhánh nhỏ hơn đầu tê. 

Do tê giảm inox có được những đặc tính nổi trội như độ sáng bóng cao, ít bị ảnh hưởng từ những tác động của môi trường, có khả năng chống oxi hóa nên thường được lựa  chọn sử dụng nhiều trong các hệ thống đặc biệt là các hệ thống vi sinh.

Thông tin chi tiết tê giảm inox

Tương tự tê inox, tê giảm inox cũng là một phụ kiện inox có hình chữ T, có tác dụng phân nhánh dòng chảy tuy nhiên một nhánh sẽ có đường kính nhỏ hơn 2 nhánh còn lại.

Phân loại tê giảm inox

Với tê giảm inox thì hiện nay ta có rất nhiều các để phân loại như: 

  • Phân loại theo chất liệu chế tạo từ thép không gỉ như: tê giảm inox 304, tê giảm inox 316…
  • Phân loại theo độ dày như: SCH10 /SCH20/ SCH40
  • Phân loại theo kiểu kết nối: tê inox ren ngoài, tê inox ren trong 
Phụ kiện tê giảm hàn inox
Phụ kiện tê giảm hàn inox

Ưu điểm của Tê giảm hàn inox.

  • Có thể sử dụng trong các môi trường khác nhau như: nước, hóa chất, khí gas…
  • Tê inox được đúc nguyên khối nên bề mặt của tê không bị rò rỉ
  • Độ an toàn cao, được đảm bảo
  • Tê kết nối được với các bộ phận của hệ thống ống dẫn một cách dễ dàng giúp rút ngắn lại thời gian thi công

Ứng dụng của Tê giảm hàn inox.

Tê giảm inox được ứng dụng rộng rãi trên các hệ thống đường ống hiện nay, chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp loại phụ kiện này được sử dụng phổ biến trên các nhà máy hệ thống khác nhau như.

  • Các hệ thống đường ống dẫn nước sạch, nước thải, hệ thống cấp nước cho các tòa nhà cao tầng.
  • Các môi trường dung dịch hóa chất ăn mòn cao như axit, bazo, muối…
  • Các nhà máy sản xuất đồ uống giải khát, chế biến thực phẩm, các ngành sản xuất xi măng, giấy..

Bảng tiêu chuẩn kích thước tê giảm inox

Các sản phẩm tê hàn inox tại QMS thường tuân theo tiêu chuẩn ASME B16. 9:

Các thống số của tê giảm hàn inox
Các thông số của tê giảm inox

 

Nominal pipe size

(NPS)

(inch)

Outside diameter

Center to End

Run

(2 nhánh lớn bên dưới)

(OD)

(mm)

Outlet

(nhánh nhỏ ở trên)

(OD)

(mm)

Run,

C

(mm)

Outlet,

M

(mm)

1⁄2 x 1⁄2 x 3⁄8 21.3 17 25 25
1⁄2 x 1⁄2 x 1⁄4 21.3 14 25 25
3⁄4 x 3⁄4 x 1⁄2 26.7 21 29 29
3⁄4 x 3⁄4 x 3⁄8 26.7 17 29 29
1 x 1 x 3⁄4 33.4 27 38 38
1 x 1 x 1⁄2 33.4 21 38 38
1 1⁄4 x 1 1⁄4 x 1 42.2 33 48 48
1 1⁄4 x 1 1⁄4 x 3⁄4 42.2 27 48 48
1 1⁄4 x 1 1⁄4 x 1⁄2 42.2 21 48 48
1 1⁄2 x 1 1⁄2 x 1 1⁄4 48.3 42 57 57
1 1⁄2 x 1 1⁄2 x 1 48.3 33 57 57
1 1⁄2 x 1 1⁄2 x 3⁄4 48.3 27 57 57
1 1⁄2 x 1 1⁄2 x 1⁄2 48.3 21 57 57
2 x 2 x 1 1⁄2 60.3 48 64 60
2 x 2 x 1 1⁄4 60.3 42 64 57
2 x 2 x 1 60.3 33 64 51
2 x 2 x 3⁄4 60.3 27 64 44
2 1⁄2 x 2 1⁄2 x 2 73 60 76 70
2 1⁄2 x 2 1⁄2 x 1 1⁄2 73 48 76 67
2 1⁄2 x 2 1⁄2 x 1 1⁄4 73 42 76 64
2 1⁄2 x 2 1⁄2 x 1 73 33 76 57
3 x 3 x 2 1⁄2 88.9 73 86 83
3 x 3 x 2 88.9 60 86 76
3 x 3 x 1 1⁄2 88.9 48 86 73
3 x 3 x 1 1⁄4 88.9 42 86 70
3 1⁄2 x 3 1⁄2 x 3 101.6 89 95 92
3 1⁄2 x 3 1⁄2 x 2 1⁄2 101.6 73 95 89
3 1⁄2 x 3 1⁄2 x 2 101.6 60 95 83
3 1⁄2 x 3 1⁄2 x 1 1⁄2 101.6 48 95 79
4 x 4 x 3 1⁄2 114.3 102 105 102
4 x 4 x 3 114.3 89 105 98
4 x 4 x 2 1⁄2 114.3 73 105 95
4 x 4 x 2 114.3 60 105 89
4 x 4 x 1 1⁄2 114.3 48 105 86
5 x 5 x 4 141.3 114 124 117
5 x 5 x 3 1⁄2 141.3 102 124 114
5 x 5 x 3 141.3 89 124 111
5 x 5 x 2 1⁄2 141.3 73 124 108
5 x 5 x 2 141.3 60 124 105
6 x 6 x 5 168.3 141 143 137
6 x 6 x 4 168.3 114 143 130
6 x 6 x 3 1⁄2 168.3 102 143 127
6 x 6 x 3 168.3 89 143 124
6 x 6 x 2 1⁄2 168.3 73 143 121
8 x 8 x 6 219.1 168 178 168
8 x 8 x 5 219.1 141 178 162
8 x 8 x 4 219.1 114 178 156
8 x 8 x 3 1⁄2 219.1 102 178 152
10 x 10 x 8 273 219 216 203
10 x 10 x 6 273 168 216 194
10 x 10 x 5 273 141 216 191
10 x 10 x 4 273 114 216 184
12 x 12 x 10 323.8 273 254 241
12 x 12 x 8 323.8 219 254 229
12 x 12 x 6 323.8 168 254 219
12 x 12 x 5 323.8 141 254 216
14 x 14 x 12 355.6 324 279 270
14 x 14 x 10 355.6 273 279 257
14 x 14 x 8 355.6 219 279 248
14 x 14 x 6 355.6 168 279 238
16 x 16 x 14 406.4 356 305 305
16 x 16 x 12 406.4 324 305 295
16 x 16 x 10 406.4 273 305 283
16 x 16 x 8 406.4 219 305 273
16 x 16 x 6 406.4 168 305 264
18 x 18 x 16 457 406 343 330
18 x 18 x 14 457 356 343 330
18 x 18 x 12 457 324 343 321
18 x 18 x 10 457 273 343 308
18 x 18 x 8 457 219 343 298
20 x 20 x 18 508 457 381 368
20 x 20 x 16 508 406 381 356
20 x 20 x 14 508 356 381 356
20 x 20 x 12 508 324 381 346
20 x 20 x 10 508 273 381 333
20 x 20 x 8 508 219 381 324
22 x 22 x 20 559 508 419 406
22 x 22 x 18 559 457 419 394
22 x 22 x 16 559 406 419 381
22 x 22 x 14 559 356 419 381
22 x 22 x 12 559 324 419 371
22 x 22 x 10 559 273 419 359
24 x 24 x 22 610 559 432 432
24 x 24 x 20 610 508 432 432
24 x 24 x 18 610 457 432 419
24 x 24 x 16 610 406 432 406
24 x 24 x 14 610 356 432 406
24 x 24 x 12 610 324 432 397
24 x 24 x 10 610 273 432 384
26 x 26 x 24 660 610 495 483
26 x 26 x 22 660 559 495 470
26 x 26 x 20 660 508 495 457
26 x 26 x 18 660 457 495 444
26 x 26 x 16 660 406 495 432
26 x 26 x 14 660 356 495 432
26 x 26 x 12 660 324 495 422

Độ dày thành ống (T, wall thickness) của tê giảm hàn inox vẫn tuân theo tiêu chuẩn ASME B36. 10M, B36. 19M.

Liên hệ INOX QUANG MINH báo giá ngay!

Nếu quý khách đang tìm kiếm nhà cung cấp tê giảm hàn inox, tìm kiếm tê giảm có NPS > 26 cũng như các phụ kiện inox công nghiêp như co inox 45 độ, co inox 90 độ, bầu giảm đồng tâm và lệch tâm,… vui lòng liên hệ HOTLINE: 0906.345.304 để được tư vấn và báo giá ngay!