Bảng trọng lượng ống inox công nghiệp? Trọng lượng ống inox 304 phi 60 chi tiết

Bảng trọng lượng ống inox công nghiệp cho biết kích cỡ và độ dày theo tiêu chuẩn quốc tế, giúp quý khách dễ dàng ứng dụng trong quá trình thi công và vận chuyển. Ống inox công nghiệp sở hữu những đặc tính đặc trưng như: Chống chịu ăn mòn tốt, bề mặt sáng bóng, độ cứng và bền tương đối cao, khả năng chống oxy hoá, không bị nhiễm từ, phản ứng từ kém và có thể làm việc tốt trong môi trường hóa chất, nhiệt độ cao

Các loại ống inox công nghiệp phổ biến trên thị trường hiện nay 

Ống inox công nghiệp hay ống thép không gỉ công nghiệp là một loại ống tròn rỗng ruột bên trong được làm từ vật liệu inox. Loại ống inox công nghiệp này được sản xuất với kích cỡ lớn dành cho các công trình công nghiệp, nhà cao tầng, nhà máy. 

Ống inox công nghiệp 304

Ống inox công nghiệp 304 được làm từ vật liệu thép không gỉ 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt, độ bền cao, chịu áp lực tốt,  hoạt động tốt trong môi trường hoá chất và nhiệt độ cao. Về cơ bản ống inox 304 có các đặc tính cơ lý vượt trội hơn inox 201. 

Với những khả năng vượt trội của mình và giá thành hợp lý inox 304 được ứng dụng trong các công trình công nghiệp ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt để đảm bảo mang lại hiệu quả kinh tế cao nhưng vẫn đảm bảo chất lượng công trình tốt. 

Inox 304 được ứng dụng phổ biến nhất trong ba loại: inox 304, 316 và 201. Ống inox công nghiệp 304 được ứng dụng trong các ngành: Ngành xử lý nước thải, Cấp thoát nước, Ngành Bia rượu, Dầu khí, Hóa chất, Khí hơi …

Ống inox công nghiệp 316

Ống inox 316 công nghiệp được làm từ vật liệu thép không gỉ 316 có khả năng chống lại được sự ăn mòn, độ bền, áp lực, nhiệt độ cao hơn các loại inox khác. Có thể nói SUS 316 là loại ống công nghiệp có chất lượng cao nhất. Ống inox công nghiệp có giá thành cao chính vì thế inox 316 đa số được ứng dụng trong các ngành đặc thù yêu cầu sự chất lượng hệ thống đường đống phải chất lượng tuyệt đối.

Cùng xem bảng trọng lượng ống inox công nghiệp
Cùng xem bảng trọng lượng ống inox công nghiệp

Ống inox 201

Ống inox công nghiệp 201 được làm từ vật liệu thép không gỉ SUS 201. Loại ống inox này không được khuyến khích để lắp đặt cho đường ống hóa chất hoặc đường ống dẫn nước có tính kiềm cao vì inox 201 dễ bị ăn mòn, nứt và vỡ khi sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt. Ống inox 201 được ứng dụng phù hợp với các vật dụng gia đình, gia công cơ khí, dẫn khí, đường ống dẫn nước sạch,…

Ống inox SUS 201 có đầy đủ các tính chất của inox như khả năng chống ăn mòn, độ bền tương đối cao,… Nhưng chất lượng của inox 201 thấp hơn inox 304 và 316 nên không được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp phải tiếp xúc trực tiếp với hoá chất, chất ăn mòn, môi trường khắc nghiệt,…

Khối lượng riêng ống inox được tính bằng thương số giữa khối lượng và thể tích
Khối lượng riêng ống inox được tính bằng thương số giữa khối lượng và thể tích

Bảng thành phần hoá học của các loại inox công nghiệp phổ biến hiện nay 

Thành phần

(%)

304 304L 316 316L
Cacbon (C) 0.08 0,03 0.08 0.03
Mangan (Mn) 2.00 2.00 2.00 2.00
Photpho (P) 0.045 0.045 0.045 0.045
Lưu huỳnh (S)

 

0.03 0.03 0.03 0.03
Silicon (Si)

 

0.75 0.75 1.00 1.00
Crom (Cr)

 

18.0 – 20.0 18.0 – 20.0 16.0 – 18.0 16.0 – 18.0
Nickel (Ni)

 

8.0 – 10.5 8.0 – 10.5 11.0 – 14.0 11.0 – 14.0
Molybdenum (Mo)

 

2.00 – 3.00 2.00 – 3.00

Khối lượng riêng ống inox công nghiệp

Khối lượng riêng (mật độ khối lượng) được hiểu là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích. Khối lượng riêng được tính bằng thương số giữa khối lượng và thể tích. Vì vậy, có thể hiểu khối lượng riêng của inox công nghiệp chính là khối lượng của loại inox đó trên một đơn vị thể tích và được tính theo công thức:

D= m/v

Trong đó:

  • D là khối lượng riêng
  • m là khối lượng (kg)
  • V là thể tích (m3)

Tham khảo bảng khối lượng riêng của inox 304, 316, 304L và 316L

Phân loại Khối lượng riêng (g/cm3)
304/304L 7.93
316/316L 7,98
405/410/420 7,75
409/430/434 7,70

Cách tính trọng lượng ống inox công nghiệp 304

Trọng lượng ống inox 304 được tính theo công thức cụ thể như sau: 

Khối lượng ống inox (kg)= (Đường kính – Độ dày) x độ dày x chiều dài ống thép x 0.0249

Trong đó:

  • Đường kính (mm)
  • Độ dày (mm)
  • Chiều dài m
  • 0.0249 = 3.14 x 0.00793 (trọng lượng riêng của thép không gỉ )

Ví dụ để biết trọng lượng inox 304 phi 60 chi tiết có độ dài 6m đường kính 60mm, độ dày 2mm

Khối lượng ống inox = (60-2)x2x6x0.0249 = 17,33 (kg) .

Bảng tham khảo trọng lượng ống inox công nghiệp mới nhất hiện nay 

Dưới đây là bảng tham khảo trong lượng ống inox công nghiệp. 

STT Mô tả OD WT kg/pc kg/m
1 DN15/ SCH10 21.34 2.11 6.10 1.017
2 DN20/ SCH10 26.67 2.11 7.80 1.299
3 DN25/ SCH10 33.4 2.77 12.76 2.127
4 DN32/ SCH10 42.16 2.77 16.41 2.735
5 DN40/ SCH10 48.26 2.77 18.95 3.159
6 DN50/ SCH10 60.33 2.77 23.98 3.997
7 DN65/ SCH10 73.03 3.05 32.11 5.351
8 DN80/ SCH10 88.9 3.05 39.39 6.564
9 DN400/ SCH10 406.4 4.78 288.77 48.128
10 DN550/ SCH10 558.8 5.54 461.05 76.841
11 DN700/ SCH10 711.2 7.92 837.84 139.639
12 DN750/ SCH10 762 7.92 898.36 149.726
13 DN800/ SCH10 812.8 7.92 958.87 159.812

Đơn vị cung cấp ống inox công nghiệp uy tín tại TPHCM 

Công ty QMS – Inox Quang Minh chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng bao gồm các loại ống inox công nghiệp 304, ống inox công nghiệp 316, phụ kiện inox,…. có nguồn gốc xuất xứ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.

Vơi kinh nghiệm hơn 16 năm trong ngành thép không gỉ. QMS – Inox Quang Minh đã cung cấp các hạng mục inox cho rất nhiều công trình lớn tại Việt Nam như: Landmark 81, Pullman Phú Quốc, khách sạn Hilton, nhà máy xử lý nước thải Lê Minh Xuân,…

Ngoài ống inox công nghiệp 316, QMS còn cung cấp các loại ống inox hàn đúc 316,304 công nghiệp, phụ kiện inox, tấm cuộn inox, mặt bích inox, van inox công nghiệp,… QMS cam kết hàng hoá có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, bảo hành 3 năm kể từ ngày giao hàng.

Trên là thông tin về bảng trọng lượng ống inox công nghiệp cũng như cho bạn biết thêm về công thức tính trọng lượng inox 304 phi 60 chi tiết. Nếu bạn còn thắc mắc hoặc muốn biết thêm thông tin về sản phẩm ống inox công nghiệp 304 hoặc ống inox 316 hãy liên hệ ngay cho chúng tôi theo số hotline: 0906.345.304 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *