Vật nối luôn là vị trí thường xuyên xảy ra các vấn đề về kỹ thuật nhất. Đây là một vị trí rất khó để sửa chữa và thay thế. Và co inox 45 độ, luôn là sản phẩm được người dùng tin cậy lựa chọn.
Tuy nhiên, hiện nay, tình trạng hàng nhái, hàng giả tràn lan trên khắp thị trường. Khiến nhiều người tiêu dùng lo ngại trong việc chọn mua sản phẩm. Sau đây, hãy cùng Inox Quang Minh tìm hiểu bài viết dưới đây để trang bị cho mình những hiểu biết cơ bản về món đồ thiết yếu này và lựa chọn được nơi mua sản phẩm co inox uy tín nhé!
Tìm hiểu về tiêu chuẩn kỹ thuật co inox 45 độ
- Mác thép: SUS 304, 304L, 316, 316L
- Tiêu chuẩn: ASTM A403, ASME B16.9
- Xuất xứ: Malaysia, Việt Nam, Trung Quốc …
- Quy cách: Đường kính DN8 – DN500
- Ứng dụng: Ngành xử lý nước thải, Cấp thoát nước, Ngành Bia rượu, Dầu khí, Hóa chất, Khí hơi …
Giới thiệu về sản phẩm co inox 45 độ
Để hiểu rõ hơn về sản phẩm, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về đặc tính của nó nhé!
Co inox 45° là một trong những phụ kiện không thể thiếu đối với hệ thống đường ống inox. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối những linh kiện với nhau và là mối nối của các đường ống to nhỏ bất kỳ. Co inox 45° được gọi với rất nhiều cái tên khác nhau như: co vuông inox, co hàn inox, co đúc inox, co dài inox, co ngắn inox
Công dụng: nối hoặc ghép ống lại với nhau. Nó khác viết với các loại có khác, là loại co này, nó kết nối ống lại thành các mối ghép vừa đủ 45 độ. Nó không chỉ đem lại sự vững chắc mà còn đem đến lợi ích về mặt thẩm mỹ cho các công trình. Đặc biệt là những công trình lớn có sự đầu tư cao đi kèm với các phụ kiện inox cao cấp.
Phân loại co inox 45°
Có nhiều tiêu chí để phân loại co inox. Tuy nhiên, thông thường nhất là phân loại theo phương pháp kết nối như sau:
- Phương pháp kết nối hàn: Co hàn inox, co đúc inox
- Phương pháp kết nối ren: Co ren inox
- Phương pháp kết nối cùm: Grooved elbow 45°
Và nếu phân loại theo ngành nghề, thông thường có các loại co sau:
- Co inox công nghiệp: sử dụng trong hệ thống đường ống công nghiệp ngành nghề: xử lý nước thải, dầu khí, hóa dầu, cơ điện lạnh M&E…
- Co inox vi sinh: dùng trong hệ thống đường ống vi sinh: ngành công nghệ thực phẩm, dược liệu…
- Co inox trang trí: sử dụng trong ngành trang trí nội thất, cầu thang, lan can…
Phân loại theo mác thép:
- Co inox 201, 304, 316, 430,…
Phân loại theo bán kính:
- Co inox đường kính dài (long radius)
- Co inox đường kính ngắn (short radius)
Co inox 45 độ thường được phân theo hai loại bán kính ngắn và bán kính dài (long radius – short radius).
Co 45 độ bán kính ngắn có trục bằng với đường kính danh nghĩa (NPS). Tức Radius = NPS
Co inox 45 độ bán kính dài có trục gấp 1.5 lần đường kính danh nghĩa (NPS – Nominal Pipe Size). Tức là Radius = 1.5 x NPS.
Bảng tiêu chuẩn co inox 45 độ
Chính vì tầm quan trọng của nó, mà khi mua hàng. Người tiêu dùng cần biết những thông tin cơ bản về nó để lựa chọn sản phẩm phù hợp cũng như tránh được các tình trạng giả mạo trên thị trường. Hoặc đơn giản là mua đúng loại co sử dụng vật liệu là thép không gỉ. Khi mua co inox 45 độ, quý khách cần chú ý đến các loại thông số sau:
Các thông số của co 45 độ bao gồm:
- Đường kính trong (ID – Inside Diameter): đường kính giới hạn bởi thành bên trong của ống/phụ kiện inox.
- Đường kính ngoài (OD – Outside Diameter): Đường kinh giới bởi thành ngoài của ống/phụ kiện inox.
- Độ dày của thành ống (Wall thickness – T).
- Chiều dài của Center to End: Khoảng cách từ tâm đến đoạn kết thúc của ống.
- Ký hiệu Center to End lần lượt của các loại co như sau:
- Co 90 độ đường kính dài – A Co 90 độ đường kính ngắn – A
- Co 45 độ đường kính dài – B.
- Ký hiệu Center to End lần lượt của các loại co như sau:
- Tất cả mọi thông số đều được tính theo milimet.
Bảng tiêu chuẩn các thước của co inox 45 độ theo tiêu chuẩn ASME B16. 9
Đường kính danh nghĩa (NPS) |
Đường kính ngoài (OD) |
Center to End (mm) |
Center to End (mm) |
Long Radius | Short Radius | ||
1/2 | 21.3 | 16 | |
3/4 | 26.7 | 19 | |
1 | 33.4 | 22 | 25 |
1 1/4 | 42.2 | 25 | 32 |
1 1/2 | 48.3 | 29 | 38 |
2 | 60.3 | 35 | 51 |
2 1/2 | 73 | 44 | 64 |
3 | 88.9 | 51 | 76 |
3 1/2 | 101.6 | 57 | 89 |
4 | 114.3 | 64 | 102 |
5 | 141.3 | 79 | 127 |
6 | 168.3 | 95 | 152 |
8 | 219.1 | 127 | 203 |
10 | 273 | 159 | 254 |
12 | 323.8 | 190 | 305 |
14 | 355.6 | 222 | 356 |
16 | 406.4 | 254 | 406 |
18 | 457 | 286 | 457 |
20 | 508 | 318 | 508 |
22 | 559 | 343 | 559 |
24 | 610 | 381 | 610 |
26 | 660 | 406 | |
28 | 711 | 438 | |
30 | 762 | 470 | |
32 | 813 | 502 | |
34 | 864 | 533 | |
36 | 914 | 565 | |
38 | 965 | 600 | |
40 | 1016 | 632 | |
42 | 1067 | 660 | |
44 | 1118 | 695 | |
46 | 1168 | 727 | |
48 | 1219 | 759 |
Độ dày của ống (wall thickness) tuân theo tiêu chuẩn ASME B36. 10M, B36. 19M
Tham khảo đầy đủ hơn bảng quy cách ống Inox ASME B36. 10M, ASME B36. 19M tại Catalogue ống và phụ kiện inox
QMS – Inox Quang Minh chuyên cung cấp ống và phụ kiện inox công nghiệp
Công ty QMS – Inox Quang Minh chuyên cung cấp các loại ống inox 304, 316 công nghiệp, phụ kiện inox công nghiệp xuất xứ Việt Nam, Trung Quốc, Malaysia, Hàn Quốc,…
Với kinh nghiệm 15 năm, chúng tôi đã cung cấp các hạng mục ống inox cho rất nhiều công trình: Landmark 81, nhà máy xử lý nước thải Lê Minh Xuân, Pullman Phú Quốc,…
Quý khách có nhu cầu mua co inox 45 độ cũng như các loại ống inox khác, vui lòng liên hệ HOTLINE: 0906.345.304 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao diện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Social media