Inox Duplex là gì? Inox Duplex (Duplex stainless steel) là loại thép không gỉ được làm từ các nguyên tố như Cacbon, Sắt, Niken,… Loại thép này không còn lạ với khả năng chống ăn mòn nơi nhiều ẩm gần như tuyệt đối.
Inox Duplex là gì? Inox Duplex xuất hiện từ khi nào?
Duplex thuộc một trong 4 loại thép không gỉ. Đây là dòng thép có tính chất ở giữa 2 phân loại Ferritic và Austenitic nên có tên gọi là Duplex.
Khái niệm về Inox Duplex đã được thảo luận ngay từ những năm 1920. Tuy nhiên, việc sản xuất Inox Duplex đầu tiên phải đến những năm 1930 mới bắt đầu. Những sản phẩm sớm nhất này hầu hết chỉ được giới hạn trong các mục đích sử dụng cụ thể vì chúng chứa lượng cacbon tương đối cao.
Tuy nhiên, vào cuối những năm 1960, quá trình khử cacbon cho phép các xưởng đúc kim loại tạo ra thép có hàm lượng cacbon thấp với hàm lượng crom và niken cao đồng thời cân bằng hơn nữa cấu trúc ferit và austenit.
Điều này dẫn đến một thế hệ Inox Duplex mới có hiệu suất tốt hơn và ít nhược điểm hơn. Có nhiều điểm tương đồng với các hợp kim hiện đại được sản xuất ngày nay – đặc biệt là Duplex 2205 (UNS S21803/32205).
Được phát triển vào giữa những năm 1970, hợp kim này vẫn còn phổ biến cho đến ngày nay với khả năng chống ăn mòn vượt trội so với các loại thép không gỉ austenit thông thường, chẳng hạn như inox 304, inox 316 (UNS S31600) và inox 317.
Các loại Inox Duplex và bảng cấu tạo thành phần kim loại
Cũng như các loại thép không gỉ khác, các thành phần luyện kim phổ biến của thép Duplex bao gồm: Carbon, Mangan, Silicon, Crom, Niken, Phốt pho, Lưu huỳnh, Molypden, Nitơ và Đồng. Tùy theo % thành phần luyện kim mà Inox Duplex sẽ cho ra các mác thép Duplex khác nhau như sau:
1. Inox Lean Duplex SS
Inox Lean Duplex SS: Ít thành phần Niken và không chứa Molybdenum: như mác thép 2101, 2102, 2202, 2304
Loại inox duplex này cho độ bền cao, có khả năng chống ăn mòn rỗ, kẽ hở thấp hơn inox 316L một chút.
2. Inox Duplex SS
Inox Duplex SS: Tỉ lệ Niken và Molybdenum cao như 2205,2003,2404
Loại 2205 có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn rỗ cao hơn cả inox 316L, tương tự như loại 904L.
3. Inox Super Duplex
Inox Super Duplex: Cr và Niken và Molybdenum cao hơn như mác: 2507, 255, Z100
Trong đó, loại 2507 được sử dụng rộng rãi nhất. Ứng dụng phổ biến vào đường ống, bộ trao đổi nhiệt nhà máy, bình xử lý hóa chất và các ứng dụng hàng hải.
4. Inox Hyper Duplex
Inox Hyper Duplex: Nhiều Ni, Cr, Mo và N: mác 2707, 3207
Đây là loại hợp kim cao nhất trong họ song công và chứa 26-30% crom, 3,5-5,0% molypden và 0,30-0,50% nitơ. Đây là loại thép được sản xuất dành riêng cho môi trường axit và clorua mạnh, chúng được sản xuất với số lượng hạn chế, và hiện có sẵn dưới dạng ống thép liền mạch.
Mác thép | Thành phần nguyên tố | ||||||
Cr | Ni | Mo | N | Mn | W | C | |
2101 LDX | 21.5 | 1.5 | 0.3 | 0.22 | 5 | – | – |
DX2022 | 23 | 2.5 | 0.3 | 0.2 | 1.5 | – | – |
RDN 903 | 20 | 1.8 | 0.2 | 0.11 | 4.2 | – | – |
2304 | 23 | 4.8 | 0.3 | 0.10 | – | – | – |
2205 | 22 | 5.7 | 3.1 | 0.17 | – | – | – |
2507 | 25 | 7 | 4 | 0.27 | – | – | – |
ZERON 100 | 25 | 7 | 3.2 | 0.25 | – | 0.7 | 0 |
FERRI NOX 255/URANUS 2507Cu | 25 | 6.5 | 3.5 | 0.25 | – | – | 1 |
Đặc điểm của thép Duplex không gỉ
Mặc dù thép Duplex chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ trên thị trường thép không gỉ toàn cầu, nhưng nó có nhiều lợi ích khi so sánh với các loại thép không gỉ khác. Thép Duplex không gỉ nhờ có cấu tạo thành phần từ Crom và Niken cao nên được nhiều người ưa chuộng ngày nay vì:
Tính chống ăn mòn:
Bất chấp môi trường có tính Acid và Kiềm cao, loại thép này mạnh ở chỗ chống mòn vượt trội. Nhờ tính ưu này, được dùng rộng rãi ở phân khúc công nghệ môi trường, công nghiệp dầu khí, hóa chất,…
Tính chống nứt gãy:
Với khả năng dẻo dai, dễ uốn thành tấm. Khả năng bảo tồn chống nứt gãy ở môi trường có Clo khá tốt. Được tin dùng ở các ngành chế tạo tàu biển, xử lý nước thải, công nghiệp hóa chất,…
Khả năng gia công:
Tiết kiệm thời gian, chi phí khi gia công sản xuất khi dễ dàng hàn hoặc dát mỏng thành tấm tùy theo nhu cầu khách hàng.
Độ bền cao:
Bản thân có khả năng chịu tải và va đập rất tốt. Cao hơn so với nhiều loại thép không gỉ khác như Inox 304, Inox 201 thuộc nhóm Austenitic. Tính năng thép Duplex không gỉ có thể đáp ứng yêu cầu sử dụng trong phân khúc chế tạo các cấu trúc, linh kiện chịu áp lực lớn như ống dẫn dầu, bồn chứa áp lực,…
Khả năng vệ sinh:
Sở hữu một bề mặt bóng loáng, không có lỗ chân không hoặc vết nứt giúp hạn chế bụi bẩn, dễ dàng vệ sinh.
Tiết kiệm chi phí:
Đây là một lựa chọn có chi phí thấp hơn so với nhiều loại thép không gỉ austenit truyền thống. Giá của Inox Duplex thường ít biến động hơn các loại thép khác, giúp ước tính chi phí dễ dàng hơn. Độ bền và khả năng chống ăn mòn cao hơn, cũng có nghĩa Inox Duplex có thể được làm mỏng hơn so với các loại inox khác như austenit, và điều này giúp người dùng tiết kiệm nhiều chi phí.
So sánh Inox Duplex và các loại inox khác
Bảng so sánh độ từ tính, độ bền, khả năng chống chịu sức ăn mòn, khả năng gia công của Inox Duplex và các loại inox khác:
Nhóm thép | Từ tính | Độ bền | Chịu ăn mòn | Khả năng gia công |
Austenit | Không | Rất cao | Cao | Rèn nguội |
Duplex | Có | Trung bình | Rất cao | Không |
Ferrit | Có | Trung bình | Trung bình | Không |
Martensit | Có | Trung bình | Trung bình | Không |
Bảng so sánh mức độ từ tính của Inox Duplex và các loại inox phổ biến khác như: Austenit, Ferrit, Martensit.
Nhóm thép | Tính dẻo | Khả năng chịu nhiệt độ cao | Khả năng chịu nhiệt độ thấp | Tính hàn |
Austenit | Rất cao | Rất cao | Rất tốt | Rất cao |
Duplex | Trung bình | Thấp | Trung Bình | Cao |
Ferrit | Trung bình | Cao | Thấp | Thấp |
Martensit | Thấp | Thấp | Thấp | Thấp |
Theo số liệu mà chúng tôi đã thu thập được, thị phần của Inox Duplex hiện nay chỉ chiếm khoảng 1 – 3%. Bởi việc luyện kim Inox Duplex rất khó bởi nó có nhiều lớp kim loại, đồng nghĩa không phải nhà máy sản xuất nào cũng có thể làm ra được Inox Duplex nên số lượng sản phẩm được cung cấp ra thị trường rất thấp.
Hy vọng những thông tin phía trên đã cho quý khách hàng góc nhìn thú vị hơn về Inox Duplex, cũng như giúp khách hàng chọn được loại inox phù hợp với công trình của mình. Cần thêm các thông tin khác về sản phẩm quý khách hàng liên hệ HOTLINE Inox Quang Minh: 84 (0) 906 345 304
Hơn 10 năm kinh nghiệm, đội ngũ Quang Minh Inox chuyên viên tư vấn nhiệt tình và gửi bảng giá các sản phẩm mà các Quý khách hàng tin dùng và lựa chọn. Tự tin với chất lượng hàng cung cấp không pha trộn, bảo hành lên đến 5 năm khi khách hàng chọn lắp đặt hệ thống.