Sản phẩm ống inox 304 công nghiệp là sản phẩm được ứng dụng rãi trong các lĩnh vực hiện nay bao gồm công nghiệp, thiết bị gia dụng và các công trình khác.
Ống inox 304 có nhiều đặc điểm nổi bật như có độ cứng, chống ăn mòn, bền và có độ thẩm mỹ được gìn giữ theo thời gian được nhiều người chọn lựa cho từng mục đích sử dụng của mình.
Tiêu chuẩn ống inox 304 công nghiệp tại QMS
- Mác thép: 304, 316, 304L, 316L
- Tiêu chuẩn : ASTM A312, A358, A778, B36.19, B36.10, JIS G3459, G3468
- Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc …
- Quy cách ống 304 công nghiệp: Đường kính DN8 – DN1200
- Độ dày thành ống: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,..
- Kích thước ống inox tròn 304: 6000mm hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Ứng dụng: Ngành xử lý nước thải, Cấp thoát nước, Ngành Bia rượu, Dầu khí, Hóa chất, Khí hơi …
Xuất xứ các loại ống inox hiện có trên thị trường
Ống inox hiện có trên thị trường xuất xứ từ nhiều quốc gia khác nhau, sản lượng ống inox chiếm thị phần nhiều nhất đến từ 5 quốc gia: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Châu Âu.
Ống inox đến từ Trung Quốc: Trung Quốc là quốc gia sản xuất, xuất khẩu ống inox 304 lớn nhất trên thế giới, chiếm đến 50% thị phần. Giá thành của ống inox Trung Quốc thường rất rẻ, mẫu mã cũng rất đa dạng, tuy nhiên chất lượng sản phẩm có thể không được đồng đều, chất lượng tùy thuộc vào từng nhà sản xuất.
Ống inox đến từ Nhật Bản: Ống inox Nhật Bản sẽ là một lựa chọn ưu việt cho những khách hàng cần sử dụng, nổi tiếng với độ bền cao, tuổi thọ sản phẩm dài, vì vậy mà giá thành cũng “nhỉnh” hơn một chút. Ống inox Nhật Bản được sản xuất tuân theo tiêu chuẩn JIS nên đảm bảo chất lượng cao.
Ống inox đến từ Hàn Quốc: Ống inox Hàn Quốc được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, không thua kém ống inox Nhật Bản, có khả năng chống ăn mòn tốt và độ có độ bóng mịn cao. Lưu ý rằng bạn cần mua sản phẩm từ nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Ống inox đến từ Đài Loan: Ống inox Đài Loan được sản xuất theo tiêu chuẩn CNS, tuy nhiên chất lượng của ống inox có thể khác nhau vì có nhiều nhà sản xuất sử dụng vật liệu thô chất lượng thấp, quy trình sản xuất không đạt tiêu chuẩn. Lưu ý hiện nay có rất nhiều sản phẩm nhái ống inox Đài Loan.
Ống inox đến từ Châu Âu: Ống inox 304 Châu Âu được sản xuất theo tiêu chuẩn EN, ASTM, ASME có độ bền vượt trội và có khả năng chống ăn mòn vượt trội, giá thành cao hơn các quốc gia khác. Nếu bạn thực hiện dự án sử dụng hệ thống inch thì ống inox tiêu chuẩn ASTM sẽ là một lựa chọn phù hợp dành cho bạn.
Lưu ý khi lựa chọn ống inox 304 cho dự án của bạn:
- Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, ngân sách, nhu cầu mà bạn có thể chọn ống inox 304 của quốc gia nào.
- Nếu chi phí tiết kiệm bạn có thể chọn ống inox Trung Quốc, Đài Loan.
- Nếu bạn cần chất lượng cao, độ bền bỉ cùng tuổi thọ lâu dài, bạn chọn ống inox Nhật Bản, Hàn Quốc.
- Nếu cần thương hiệu cao cấp, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, bạn có thể chọn ống inox Châu Âu.
Bảng giá ống inox 304 công nghiệp cập nhật mới nhất
Dưới đây là bảng giá ống inox 304 công nghiệp được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, bảng giá luôn thay đổi mỗi ngày. Đây là bảng giá mà QMS đã cập nhật từ nhà máy.
Bảng giá theo tiêu chuẩn ASTM
Đường kính danh nghĩa NPS | Đường kính ngoài
OD (mm) |
Độ dày tường danh nghĩa | |||||
Standard: ASTM | |||||||
A | B | SCH-5S | SCH-10S | SCH-40S | SCH-80S | Đơn giá
(VND / Met) |
|
1/8 “ | 6 | 10.29 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 | Liên hệ |
1/4 “ | 8 | 13.72 | – | 1.65 | 2.24 | 3.02 | Liên hệ |
3/8 “ | 10 | 17.15 | – | 1.65 | 2.31 | 3.20 | Liên hệ |
1/2 “ | 15 | 21.30 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 | Liên hệ |
3/4 “ | 20 | 26.70 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 | Liên hệ |
1 “ | 25 | 33.40 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 | Liên hệ |
1 “1/4 | 32 | 42.26 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 | Liên hệ |
1 “1/2 | 40 | 48.16 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 | Liên hệ |
2 “ | 50 | 60.30 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 | Liên hệ |
2 “1/2 | 65 | 73.00 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 | Liên hệ |
3 “ | 80 | 88.90 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 | Liên hệ |
3 “1/2 | 90 | 101.60 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 | Liên hệ |
4″ | 100 | 114.30 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 | Liên hệ |
5 “ | 125 | 141.30 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 | Liên hệ |
6 “ | 150 | 168.30 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 | Liên hệ |
8″ | 200 | 219.08 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 | Liên hệ |
10 “ | 250 “ | 273.05 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 | Liên hệ |
12 “ | 300 “ | 323.85 | 3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
14 “ | 350 “ | 355.60 | 3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
16 “ | 400 “ | 406.40 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
18 “ | 450 “ | 457.20 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
20 “ | 500 “ | 508.00 | 4.78 | 5.54 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
22 “ | 550 “ | 558.80 | 4.78 | 5.54 | – | – | |
24 “ | 600 “ | 609.60 | 5.54 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | |
26 “ | 650 “ | 660.40 | – | – | – | – | |
28 “ | 700 “ | 711.20 | – | – | – | – | |
30 “ | 750 “ | 762.00 | 6.35 | 7.92 | – | – | |
32 “
| 84 “ |
800 “
| 2000 “ |
812.80
| 2133.60 |
Độ dày: 6,35 ~ 30mm | ||||
Remark | (1) Marking: Within Production Capability
(2) Other nominal diameter and wall thickness subject to the approval of vendor and purchaser |
Ống inox 304 theo tiêu chuẩn này có kích thước dài 6 mét khoảng trên 70.000 nghìn đồng.
Bảng giá theo bảng tra ống inox 304 tiêu chuẩn JIS
Độ dày danh nghĩa | ||||
JIS G3459, CNS 6331 | ||||
SCH-5S | SCH-10S | SCH-30S | SCH-40 | GIÁ/KG |
1.2 | 1.65 | 2.0 | 2.2 | 90.000 – 200.000
nghìn đồng |
1.2 | 1.65 | 2.0 | 2.3 | |
1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | |
1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | |
1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.4 | |
1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.6 | |
1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.7 | |
1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | |
2.1 | 3.0 | 3.5 | 5.2 | |
2.1 | 3.0 | 4.0 | 5.5 | |
2.1 | 3.0 | 4.0 | 5.7 | |
2.1 | 3.0 | 4.0 | 6.0 | |
2.8 | 3.4 | 5.0 | 6.6 | |
2.8 | 3.4 | 5.0 | 7.1 | |
2.8 | 4.0 | 6,5 | 8.2 | |
3.4 | 4.0 | 6,5 | 9.3 | |
4.0 | 4.5 | 6,5 | 10.3 | |
– | – | – | 11.1 | |
– | – | – | 12.7 | |
– | – | – | 14.3 | |
– | – | – | 15.1 | |
– | – | – | 15.9 | |
– | – | – | 17.5 | |
– | – | – | 18.9 |
Độ dày danh nghĩa | ||||
JIS G3468, CNS 13517 | ||||
SCH-5S | SCH-10S | SCH-20S | SCH-40 | GIÁ |
4.0 | 5.0 | 8.0 | 11.1 | Liên hệ |
4.5 | 5.0 | 8.0 | 12.7 | Liên hệ |
4.5 | 5.0 | 8.0 | 14.3 | Liên hệ |
5.0 | 5.5 | 9.5 | 15.1 | Liên hệ |
5.0 | 5.5 | 9.5 | 15.9 | Liên hệ |
5.5 | 6.5 | 9.5 | 17.5 | Liên hệ |
5.5 | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
5.5 | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
6.5 | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 9.5 | 14.3 | – | Liên hệ |
Bảng giá theo tiêu chuẩn TCVN
Đường kính ngoài
OD (mm) |
Độ dày danh nghĩa | |||||||
Tiêu chuẩn trong nước (DOMESTIC STANDARD/TCVN) | ||||||||
– | – | – | – | – | – | – | GIÁ | |
13.8 | – | – | – | – | – | – | – | 90.000 – 200.000
nghìn đồng |
17.3 | 1.5 | 2.0 | – | – | – | – | – | |
21.34 | 1.5 | 2.0 | – | – | – | – | – | |
27.2 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | – | – | – | |
33.4 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | – | – | |
42.7 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
48.26 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
60.5 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
76,2 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
89.1 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
101.6 | – | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
114.3 | – | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
141.3 | – | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 |
Để xem bảng quy cách của sản phẩm, quý khách hàng vui lòng nhấp vào bài viết: Bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp
Bảng giá luôn thay đổi theo thị trường vì thế để biết được chính xác giá tại thời điểm hiện tại, đặc biệt là các dự án, công trình cần số lượng ống inox 304 công nghiệp lớn. Bạn vui lòng liên hệ cho QMS – Inox Quang Minh qua số HOTLINE: 0906.345.304 để được tư vấn và áp dụng chính sách giá tốt nhất.
1 mét ống inox 304 nặng bao nhiêu kg?
Ngoài thông số kỹ thuật thì trọng lượng ống inox 304 cũng được nhiều khách hàng quan tâm. Khi biết được trọng lượng của một ống inox sẽ giúp cho khách hàng tính toán được tổng trọng lượng nhanh chóng cho dự án, công trình cũng như hữu ích trong việc vận chuyển và lưu trữ.
Các thông số cần quan tâm khi tính trọng lượng một ống inox
Để tính được trọng lượng của một mét ống inox 304 nặng bao nhiêu kg cần dựa vào khối lượng, độ dày,… Các thông số cần quan tâm khi tính trọng lượng một ống inox:
- M: khối lượng
- T: độ dày
- L: chiều dài
- W: chiều rộng
- D: trọng lượng riêng.
Lưu ý: Trọng lượng riêng của inox 201, 430 và 304 là: 7,93 g/cm3, của inox 316 là: 7,98 g/cm3
Công thức tính trọng lượng ống inox 304: M = (Ø – T) x T x 0.02491 x L
Bảng thành phần hóa học trong ống inox 304/304L tiêu chuẩn ASTM
Thành phần hóa học của inox 304 theo các tiêu chuẩn khác sẽ khác một chút. Nhưng về cơ bản, inox 304 vẫn có khoảng 18% Cr và 8% Ni.
Tại QMS, về thành phần các chất, các loại ống inox hàn tuân theo tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M.
Thành phần
(%) |
304 | 304L |
Cacbon (C) | 0.08 | 0,03 |
Mangan (Mn) | 2.00 | 2.00 |
Photpho (P) | 0.045 | 0.045 |
Lưu huỳnh (S)
|
0.03 | 0.03 |
Silicon (Si)
|
0.75 | 0.75 |
Crom (Cr)
|
18.0 – 20.0 | 18.0 – 20.0 |
Nickel (Ni)
|
8.0 – 10.5 | 8.0 – 10.5 |
Molybdenum (Mo)
|
– | – |
Dung sai ống 304 công nghiệp tiêu chuẩn ASTM
Dung sai là phạm vi cho phép của sai số được ký hiệu là T (Tolerance). Dung sai luôn có giá trị dương, giá trị càng nhỏ thì phạm vị cho phép sai số càng nhỏ. Sau đây là bảng dung sai ống 304 công nghiệp tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M.
Đường kính ngoài (mm) | T cho phép (%) | T độ dài (mm) | T độ dày(%) |
<48.26 | 0.4-0.8 | 50.00 | 12.5-22.5 |
48.26-114.03 | 0.8 | ||
114.03-219.08 | 0.8-1.6 | ||
219.08-547.20 | 0.8-2.4 | ||
547.20-660.40 | 0.8-3.2 | ||
660.40-863.60 | 0.8-4.0 | ||
863.60-1219.20 | 0.8-4.8 |
Đặc điểm cơ lý của ống inox 304
Về tính cơ lý Inox 304 mang những đặc tính của mác thép Austenitic và một số đặc điểm:
- Khối lượng riêng nặng hơn sắt.
- Nhiệt độ nóng chảy trung bình khoảng 1400 – 1450 oC (cao hơn thép và thấp hơn sắt).
- Độ kéo và nén thấp hơn thép và sắt.
- Dẫn điện kém hơn sắt.
- Inox 304 dẫn nhiệt kém hơn thép và sắt.
- Độ giãn nở của inox 304 cao hơn sắt, thép và một số mác thép inox như 310, 316,..).
Tính cơ lý của ống inox 304TP và 304LTP tiêu chuẩn JIS G3459:
Phân loại | Đặc điểm | Đặc tính cơ lý | |||||
Giới hạn đàn hồi | Độ bền | Hệ số giãn | Độ cứng tham khảo | ||||
N/mm2 | N/mm2 | % | HRB | HV | HB | ||
304TP | Khả năng chống ăn mòn ở điều kiện thường | ≥ 205 | ≥ 520 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 |
304LTP | Khả năng chống ăn mòn liền hạt | ≥ 175 | ≥ 480 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 |
Lưu ý:
- Thang đo Vickers (HV) Độ cứng có công thức xác định như HB tức bằng tỉ số của lực trên diện tích vết đâm.
- Thang đo Brinell (BHN hay HB) Xác định bằng cách ấn tải trọng lên bi cứng, sau khi thôi tác dụng lực bề mặt mẫu sẽ có lõm.
- Thang đo Rockwell (HR) xác định độ cứng dựa trên khả năng đâm xuyên vật liệu của đầu đo dưới tải.
Tính cơ lý vật lý của ống inox 304 và 304L:
Phân loại | Khối lượng riêng (g/cm3) | Nhiệt độ nóng chảy (oC) | Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C) | Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K) | Điện trở (nΩ.m) | |||
0-100°C | 0-315°C | 0-538°C | At 100°C | At 500°C | ||||
304/304L | 7.93 | 1425 | 17.2 | 16.2 | 18.4 | 16.2 | 21.5 | 720 |
Ưu điểm của ống thép 304 công nghiệp
Khả năng chống ăn mòn
Inox 304 có đặc tính chống ăn mòn vượt trội, inox 304 chống chịu tốt trong các môi trường có nồng độ chloride như nước biển, sông, hồ, môi trường hóa chất và một số môi trường khắc nghiệt khác.
Khả năng chịu nhiệt của ống inox 304
Trong môi trường nhiệt độ cao ống inox 304 có thể chống lại sự oxy hoá ở nhiệt độ đến 870 độ C. Trong môi trường nước có nhiệt độ 425 độ C đến 860 độ C thì nên sử dụng inox 304L.
Ở công trình có yêu cầu duy trì độ cứng đến 800 độ C thì nên sử dụng inox 304H. Lý do là ở nhiệt độ cao inox 304 cũng giảm dần.
Khả năng gia công của inox 304
Inox 304 rất có khả năng gia công tốt khi dát mỏng, tạo hình mà không cần gia nhiệt. Điều này khiến cho inox 304 được sử dụng rộng rãi. Inox 304 thể hiện khả năng hàn tuyệt vời, loại inox phù hợp với tất cả các kỹ thuật hàn (trừ kỹ thuật hàn gió đá).
Tiết kiệm chi phí
Khi doanh nghiệp lựa chọn sản phẩm ống inox 304 chất lượng sẽ giúp doanh nghiệp tiết kiệm rất nhiều chi phí
Ứng dụng của ống inox 304 trong cuộc sống và trong công nghiệp
Ống inox 304 được sử dụng phổ biến cả trong cuộc sống và trong công nghiệp. Các sản phẩm sử dụng ống inox 304 có bề mặt sáng bóng, chống chịu được ăn mòn và bền đẹp theo thời gian.
Ứng dụng trong đời sống:
- Sản xuất đũa, muỗng, chén, tô, đĩa, chén inox, bồn nước, chậu rửa, dao, cối, chày, ống nước,….
- Thiết bị y tế
- Sản xuất lò xo, ốc vít inox
Ứng dụng trong công nghiệp:
- Ngành xây dựng công nghiệp – Gói M&E Công Nghiệp (Industrial M$E).
- Ngành xây dựng nhà cao tầng – M&E Xây Dựng Construction M&E).
- Ngành môi trường – Xử lý nước thải (Wastewater Treatment).
- Ngành dầu khí, hóa dầu (Petroleum – Oil & Gas).
- Ngành cung cấp khí (oxygen, nitrogen, argon, carbon dioxide, hydrogen, helium).
- Ngành công nghiệp hóa chất (Chemical Industry).
- Và các ngành công nghiệp khác.
QMS – Inox Quang Minh cung cấp ống inox công nghiệp cao cấp
Công ty QMS – Inox Quang Minh chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng bao gồm các loại ống inox 316 công nghiệp, ống inox vi sinh,… có nguồn gốc xuất xứ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Vơi kinh nghiệm hơn 16 năm trong ngành thép không gỉ. QMS – Inox Quang Minh đã cung cấp các hạng mục inox cho rất nhiều công trình lớn tại Việt Nam như: Landmark 81, Pullman Phú Quốc, khách sạn Hilton, nhà máy xử lý nước thải Lê Minh Xuân,…
Quý khách có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số hotline: 0906.345.304 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao diện thoại) để được tư vấn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.