Bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp

Bảng tiêu chuẩn các loại ống inox 304, 316

Khi mua ống & phụ kiện inox công nghiệp, khách hàng cần nắm rõ những thông tin về kích thước, tiêu chuẩn sản phẩm để mua đúng sản phẩm phù hợp với công trình. Kích thước, tiêu chuẩn ống inox công nghiệp đã được quy định sẵn. Cùng tìm hiểu bảng tiêu chuẩn ống inox 304, 316, ống đúc trong bài.

Tiêu chuẩn quốc tế ASTM là gì? Cách đọc hiểu như thế nào?

Khi mua, bán các loại ống, phụ kiện inox, chúng ta cần hiểu các thông số của nó.

ASTM là viết tắt của American Society for Testing and Materials, nghĩa là Hiệp hội thử nghiệm, vật liệu Hoa Kỳ.

ASTM là tiêu chuẩn quốc tế về thành phần hóa học của nhiều loại vật liệu (trong đó có sắt, thép).

Có nhiều loại tiêu chuẩn ASTM. Ví dụ:  ASTM A318, ASTM B280, ASTM CC1157,…

Ký hiệu “ASTM A + một con số” là tiêu chuẩn ASTM dành cho sắt, thép. Ví dụ: ASTM A312.

Mỗi tiêu chuẩn ASTM Axyz lại được phân ra thành nhiều cấp (Grades). Mỗi cấp dành cho một mác thép khác nhau.

Ví dụ: ASTM A312 Grade TP304: Có thể hiểu là đây là tiêu chuẩn thành phần hóa học cho loại thép không gỉ (inox) 304.

Các loại bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp (áp dụng cho ống inox 304, 316, ống đúc, vi sinh)

Tuy thuộc nhiều mác thép khác nhau, sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, các loại ống inox đều tuân theo một số tiêu chuẩn nhất định.

Bảng tiêu chuẩn thành phần inox ASTM A312/A312M

Thành phần

(%)

304 316 321
Cacbon

(C)

0.08 0.08

0.08

Mangan

(Mn)

2.00 2.00 2.00
Photpho

(P)

0.045 0.045

0.045

Lưu huỳnh

(S)

0.03 0.03 0.03
Silicon

(Si)

1.00 1.00

1.00

Crom

(Cr)

18.0 – 20.0 16.0 – 18.0 17.0 – 19.0
Nickel

(Ni)

8.0 – 11.0 11.0 – 14.0

9.0 – 12.0

Molybdenum

(Mo)

2.00 – 3.00

Thành phần

(%)

304L 316L
Cacbon

(C)

0.035

0.035

Mangan

(Mn)

2.00 2.00
Photpho

(P)

0.045

0.045

Lưu huỳnh

(S)

0.03 0.03
Silicon

(Si)

1.00

1.00

Crom

(Cr)

18.0 – 20.0 16.0 – 18.0
Nickel

(Ni)

8.0 – 13.0

10.0 – 14.0

Molybdenum

(Mo)

2.00 – 3.00

Chúng ta cũng lưu ý một số điều sau.

  1. Các thành phần trên là những thành phần chính. Ngoài ra trong các loại inox còn có các thành phần khác như: titanium, nitrogen,…
  2. Trên đây chỉ là tiêu chuẩn ASTM A312 cho các mác thép thông dụng. Vẫn có những tiêu chuẩn ASTM A312 cho các loại mác thép khác (như TP347, TP348,…)

Bảng tiêu chuẩn thành phần inox ASTM A358/A358M

Thành phần

(%)

304 316 321
Cacbon

(C)

0.07 0.08

0.08

Mangan

(Mn)

2.00 2.00 2.00
Photpho

(P)

0.045 0.045

0.045

Lưu huỳnh

(S)

0.03 0.03 0.03
Silicon

(Si)

0.75 0.75

0.75

Crom

(Cr)

17.5 – 19.5 16.0 – 18.0

17.0 – 19.0

Nickel

(Ni)

8.0 – 10.5 10.0 – 14.0 9.0 – 12.0
Molybdenum

(Mo)

2.00 – 3.00

Thành phần

(%)

304L

316L

Cacbon

(C)

0.03 0.03
Mangan

(Mn)

2.00

2.00

Photpho

(P)

0.045 0.045
Lưu huỳnh

(S)

0.03

0.03

Silicon

(Si)

0.75 0.75
Crom

(Cr)

17.5 – 19.5

16.0 – 18.0

Nickel

(Ni)

8.0 – 12.0 10.0 – 14.0
Molybdenum

(Mo)

2.00 – 3.00

Bảng tiêu chuẩn ASTM A778/A778M

Thành phần

(%)

304L 316L 321
Cacbon

(C)

0.030 0.030

0.080

Mangan

(Mn)

2.00 2.00 2.00
Photpho

(P)

0.045 0.045

0.045

Lưu huỳnh

(S)

0.030 0.030 0.030
Silicon

(Si)

1.00 1.00

1.00

Crom

(Cr)

18.0 – 20.0 16.0 – 18.0 17.0 – 19.0
Nickel

(Ni)

8.0 – 13.0 10.0 – 14.0

9.0 – 12.0

Molybdenum

(Mo)

2.00

Tham khảo thêm về tiêu chuẩn quốc tế ASTM A312/A312M, A358/A358M, A778/A778M tại Phần đầu Catalogue QMS – Inox Quang Minh

Bảng quy cách ống inox ASME B36. 10M, ASME B36. 19M

Đường kính danh nghĩa

Đường kính ngoài

(mm)

Độ dày của ống

ASME B36. 19M

A

B SCH-5S

SCH-10S

1/4’’ 8 13.72 1.65
3/8’’ 10 17.15 1.65
1/2’’ 15 21.34 1.65 2.11
3/4’’ 20 26.67 1.65 2.11
1’’ 25 33.40 1.65 2.77
1’’ 1/’4 32 42.16 1.65 2.77
1’’ 1/2 40 48.26 1.65 2.77
2’’ 50 60.33 1.65 2.77
2’’ 1/2 65 73.03 2.11 3.05
3’’ 80 88.90 2.11 3.05
3’’ 1/2 90 101.60 2.11 3.05
4’’ 100 114.30 2.11 3.05
5’’ 125 141.30 2.77 3.40
6’’ 150 168.28 2.77 3.40
8’’ 200 219.08 2.77 3.76
10’’ 250 273.05 3.40 4.19
12’’ 300 323.85 3.96 4.57
14’’ 350 355.60 3.96 4.78
16’’ 400 406.40 4.19 4.78
18’’ 450 457.20 4.19 4.78
20’’ 500 508.00 4.78 5.54
22’’ 550 558.80 4.78 5.54
24’’ 600 609.60 5.54 6.35
26’’ 650 660.40
28’’ 700 711.20
30’’ 750 762.00 6.35 7.92
32’’
|||
84’’
800
|||2000
812.80
|
||2133.60
Độ dày: 6.35 – 30(mm)

Đường kính danh nghĩa

Đường kính ngoài

(mm)

Độ dày của ống

ASME B36. 19M

A

B SCH-40S

SCH-80S

1/4’’ 8 13.72 2.24 3.02
3/8’’ 10 17.15 2.31 3.20
1/2’’ 15 21.34 2.77 3.73
3/4’’ 20 26.67 2.87 3.91
1’’ 25 33.40 3.38 4.55
1’’ 1/’4 32 42.16 3.56 4.85
1’’ 1/2 40 48.26 3.68 5.08
2’’ 50 60.33 3.91 5.54
2’’ 1/2 65 73.03 5.16 7.01
3’’ 80 88.90 5.49 7.62
3’’ 1/2 90 101.60 5.74 8.08
4’’ 100 114.30 6.02 8.56
5’’ 125 141.30 6.55 9.53
6’’ 150 168.28 7.11 10.97
8’’ 200 219.08 8.18 12.70
10’’ 250 273.05 9.27 12.70
12’’ 300 323.85 9.53 12.70
14’’ 350 355.60 9.53 12.70
16’’ 400 406.40 9.53 12.70
18’’ 450 457.20 9.53 12.70
20’’ 500 508.00 9.53 12.70
22’’ 550 558.80
24’’ 600 609.60 9.53 12.70
26’’ 650 660.40
28’’ 700 711.20
30’’ 750 762.00
32’’
|||
84’’
800
|||2000
812.80
|
||2133.60
Độ dày: 6.35 – 30(mm)

Đường kính danh nghĩa

(mm)

Đường kính ngoài

(mm)

Độ dày của ống

ASME B36. 10M

SCH- 5

SCH-10

1/4 8 13.72 1.65
3/8 10 17.15 1.65
1/2 15 21.34 1.65 2.11
3/4 20 26.67 1.65 2.11
1 25 33.40 1.65 2.77
1 1/4 32 42.16 1.65 2.77
1 1/2 40 48.26 1.65 2.77
2 50 60.33 1.65 2.77
2 1/2 65 73.03 2.11 3.05
3 80 88.90 2.11 3.05
3 1/2 90 101.60 2.11 3.05
4 100 114.30 2.11 3.05
5 125 141.30 2.77 3.40
6 150 168.28 2.77 3.40
8 200 219.08 2.77 3.76
10 250 273.05 3.40 4.19
12 300 323.85 3.96 4.57
14 350 355.60 3.96 6.35
16 400 406.40 4.19 6.35
18 450 457.20 4.19 6.35
20 500 508.00 4.78 6.35
22 550 558.80 4.78 6.35
24 600 609.60 5.54 6.35
26 650 660.40 7.92
28 700 711.20 7.92
30 750 762.00 6.35 7.92
32
|||
84
800
|||2000
812.80
|
||2133.60
Độ dày: 6.35 – 30(mm)

Đường kính danh nghĩa

(mm)

Đường kính ngoài

(mm)

Độ dày của ống

ASME B36. 10M

SCH-20

STD

1/4 8 13.72 2.24
3/8 10 17.15 2.31
1/2 15 21.34 2.77
3/4 20 26.67 2.87
1 25 33.40 3.38
1 1/4 32 42.16 3.56
1 1/2 40 48.26 3.68
2 50 60.33 3.91
2 1/2 65 73.03 5.16
3 80 88.90 5.49
3 1/2 90 101.60 5.74
4 100 114.30 6.02
5 125 141.30 6.55
6 150 168.28 7.11
8 200 219.08 6.35 8.18
10 250 273.05 6.35 9.27
12 300 323.85 6.35 9.53
14 350 355.60 7.92 9.53
16 400 406.40 7.92 9.53
18 450 457.20 7.92 9.53
20 500 508.00 9.53 9.53
22 550 558.80 9.53 9.53
24 600 609.60 9.53 9.53
26 650 660.40 12.70 9.53
28 700 711.20 12.70 9.53
30 750 762.00 12.70 9.53
32
|||
84
800
|||2000
812.80
|
||2133.60
Độ dày: 6.35 – 30(mm)

Xem bảng tiêu chuẩn đầy đủ hơn ở ảnh dưới!

Bảng tiêu chuẩn ống Inox ASME B36. 19M B36. 10M
Bảng tiêu chuẩn ống inox ASTM A312/A312M, A358/A358M, A778/A778M, B36.19M/B36.10M

Bảng tiêu chuẩn ống inox JIS G3459 (Nhật Bản)

Bảng tiêu chuẩn ống inox JIS G3459

Xem đầy đủ hơn về Tiêu chuẩn ống Inox công nghiệp Nhật Bản (JIS), Trung Quốc  (CNS) tại Trang 10, Catalogue QMS – Inox Quang Minh

Bảng tiêu chuẩn trong nước

Bảng tiêu chuẩn ống inox trong nước TCVN
Bảng tiêu chuẩn ống Inox trong nước

Dung sai hàng hoá

Dung sai ống inox tiêu chuẩn ASTM JIS NCS
Bảng dung sai ống inox

Tham khảo đầy đủ hơn các tiêu chuẩn ASTM, ASME, JIS, CNS tại Catalogue QMS – Inox Quang Minh

Tham khảo thêm bài viết liên quan: