Mặt bích cổ cao inox hay mặt bích hàn cổ (Welding neck Flange) là loại mặt bích có cổ và cổ được hàn với một đầu ống, phụ kiện bằng phương pháp hàn vát mép (hàn chữ V).
Mặt bích có cổ được sử dụng cho các ứng dụng quan trọng nơi mà mối hàn chỉ được kiểm tra chất lượng bằng phương pháp chụp chiếu. Mặt bích có cổ thường được lựa chọn cho các đường ống chịu áp lực cao, sự thiết kế của mặt bích và sự chắc chắn của mối hàn sẽ giúp giảm tránh được sự tập trung của áp suất.
Mặt bích inox cổ cao thường được chế tạo bằng phương pháp rèn, tuy có phần mỏng hơn so với các loại mặt bích khác có cùng kích thước nhưng nó rất vững chắc.
Tiêu chuẩn mặt bích cổ cao inox tại QMS
- Mác thép: SUS 304, 304L, 316, 316L
- Tiêu chuẩn: JIS, BS, DIN, ANSI
- Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan, Hàn quốc, Trung Quốc, khác…
- Quy cách: Đường kính DN10 – DN2000
- Ứng dụng: Xử lý nước thải, môi trường, cơ điện lạnh, M&E, ngành hóa dầu, dầu khí, cấp thoát nước, các tòa nhà cao tầng…
Tham khảo bảng tiêu chuẩn kỹ thuật mặt bích cổ cao inox
Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật tham khảo tuân theo tiêu chuẩn DIN 2632 áp lực PN10, kích thước ống định danh từ DN10 đến DN50
DN | d1 | D | b | k | h1 | d3 | S | r | h2 | d4 | f | No.of holes | d2 | KG | |
ISO | DIN | ||||||||||||||
10 | 14 | 90 | 14 | 60 | 35 | 25 | 1.8 | 4 | 6 | 40 | 2 | 4 | 14 | 0.58 | |
17.2 | 90 | 14 | 60 | 35 | 28 | 1.8 | 4 | 6 | 40 | 2 | 4 | 14 | 0.58 | ||
15 | 20 | 95 | 14 | 65 | 35 | 30 | 2 | 4 | 6 | 45 | 2 | 4 | 14 | 0.65 | |
21.3 | 95 | 14 | 65 | 35 | 32 | 2 | 4 | 6 | 45 | 2 | 4 | 14 | 0.65 | ||
20 | 25 | 105 | 16 | 75 | 38 | 38 | 2.3 | 4 | 6 | 58 | 2 | 4 | 14 | 0.95 | |
26.9 | 105 | 16 | 75 | 38 | 40 | 2.3 | 4 | 6 | 58 | 2 | 4 | 14 | 0.95 | ||
25 | 30 | 115 | 16 | 85 | 38 | 42 | 2.6 | 4 | 6 | 68 | 2 | 4 | 14 | 1.15 | |
33.7 | 115 | 16 | 85 | 38 | 45 | 2.6 | 4 | 6 | 68 | 2 | 4 | 14 | 1.14 | ||
32 | 38 | 140 | 16 | 100 | 40 | 52 | 2.6 | 4 | 6 | 78 | 2 | 4 | 18 | 1.67 | |
42.4 | 140 | 16 | 100 | 40 | 55 | 2.6 | 6 | 6 | 78 | 3 | 4 | 18 | 1.65 | ||
40 | 44.5 | 150 | 16 | 110 | 42 | 60 | 2.6 | 6 | 7 | 88 | 3 | 4 | 18 | 1.85 | |
48.3 | 150 | 16 | 110 | 42 | 64 | 2.6 | 6 | 7 | 88 | 3 | 4 | 18 | 1.83 | ||
50 | 57 | 165 | 18 | 125 | 45 | 72 | 2.6 | 6 | 8 | 102 | 3 | 4 | 18 | 2.51 | |
60.3 | 165 | 18 | 125 | 45 | 75 | 2.9 | 6 | 8 | 102 | 3 | 4 | 18 | 2.48 | ||
65 | 76.1 | 165 | 18 | 145 | 45 | 90 | 2.9 | 6 | 10 | 122 | 3 | 4 | 18 | 3.03 | |
80 | 88.9 | 200 | 20 | 160 | 50 | 105 | 2.9 | 6 | 10 | 138 | 3 | 8 | 18 | 3.82 | |
100 | 108 | 220 | 20 | 180 | 52 | 125 | 3.2 | 8 | 12 | 158 | 3 | 8 | 18 | 4.54 | |
114.3 | 220 | 20 | 180 | 52 | 131 | 3.6 | 8 | 12 | 158 | 3 | 8 | 18 | 4.41 | ||
125 | 133 | 250 | 22 | 210 | 55 | 150 | 3.6 | 8 | 12 | 188 | 3 | 8 | 18 | 6.28 | |
139.7 | 250 | 22 | 210 | 55 | 156 | 4 | 8 | 12 | 188 | 3 | 8 | 18 | 6.07 | ||
150 | 159 | 285 | 22 | 240 | 55 | 175 | 4 | 10 | 12 | 212 | 3 | 8 | 22 | 7.75 | |
168.3 | 285 | 22 | 240 | 55 | 184 | 4.5 | 10 | 12 | 212 | 3 | 8 | 22 | 7.4 | ||
200 | 219.1 | 340 | 24 | 295 | 62 | 235 | 5.9 | 10 | 16 | 268 | 3 | 8 | 22 | 11.1 | |
250 | 267 | 395 | 26 | 350 | 68 | 285 | 6.3 | 12 | 16 | 320 | 3 | 12 | 22 | 15.31 | |
273 | 395 | 26 | 350 | 68 | 292 | 6.3 | 12 | 16 | 320 | 3 | 12 | 22 | 14.92 | ||
300 | 323.9 | 445 | 26 | 400 | 68 | 344 | 7.1 | 12 | 16 | 370 | 4 | 12 | 22 | 17.47 | |
350 | 355.6 | 505 | 26 | 460 | 66 | 385 | 7.1 | 12 | 16 | 430 | 4 | 16 | 22 | 23.7 | |
368 | 505 | 26 | 460 | 68 | 385 | 7.1 | 12 | 16 | 430 | 4 | 16 | 22 | 21.71 | ||
400 | 406.4 | 565 | 26 | 515 | 72 | 440 | 7.1 | 12 | 16 | 482 | 4 | 16 | 26 | 28.72 | |
419 | 565 | 26 | 515 | 72 | 440 | 7.1 | 12 | 16 | 482 | 4 | 16 | 26 | 26.27 |
Đặc tính của mặt bích có cổ
Nhìn chung, đặc tính của mặt bích inox có cổ giống với các loại mặt bích inox khác bao gồm:
– Sản phẩm có tính thẩm mỹ và độ bền cao
– Mặt bích inox 304 và mặt bích inox 316 chống được hóa chất và chất ăn mòn
– Chịu được môi trường có áp lực và nhiệt độ cao
– Tính ứng dụng cao, an toàn, giá thành thấp
Ứng dụng của mặt bích có cổ inox vào công nghiệp và cuộc sống
Trong công nghiệp và cuộc sống, ứng dụng của mặt bích inox 304 316 có cổ tương tự như như các loại ống inox công nghiệp và phụ kiện thép không gỉ….
Mặt bích inox có cổ được ứng dụng trong các ngành công nghiệp sau:
– Xây dựng các công trình công nghiệp
– Xây dựng các khu nhà cao ốc, chung cư, toà nhà thương mại
– Xây dựng công trình môi trường, hệ thống xử lý nước thải
– Xây dựng hệ thống dầu khí, hoá dầu
– Xây dựng hệ thống cung cấp khí như oxygen, nitrogen, argon, carbon dioxide, hydrogen,…)
– Xây dựng hệ thống công nghiệp hoá chất
– Các ngành công nghiệp khác
QMS – Inox Quang Minh chuyên cung cấp các loại ống inox công nghiệp và phụ kiện inox
Inox Quang Minh là thương hiệu đã có hơn 16 năm kinh nghiệm trong việc cung cấp các sản phẩm thép không gỉ như ống thép công nghiệp, mặt bích inox, phụ kiện inox,…
Quang Minh đã tham gia rất nhiều dự án lớn trên khắp cả nước tiêu biểu là các dự án landmark 81, nhà máy Vinfast Hải phòng, khách sạn Hilton,…
QMS – Inox Quang Minh cam kết các sản phẩm chúng tôi cung cấp có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng và tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, ASME,…). Thời hạn bảo hành các sản phẩm lên đến 3 năm.
Quý khách có nhu cầu mua tìm kiếm nhà cung cấp mặt bích cổ cao inox cũng như các loại ống inox công nghiệp, mặt bích, tấm cuộn inox, phụ kiện inox cho công trình, để đấu thầu,… vui lòng liên hệ Hotline: 0906345304 để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá tốt nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.