Mặt bích ren (Threaded Flange) là một loại mặt bích gắn kết với hệ thống đường ống bằng mối ghép ren. Mặt bích ren là ren trong và ống là ren bên ngoài. Mặt bích ren inox được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ SUS 304, 304L, 316, 316L.
Mặt bích ren được sử dụng phổ biến trong hệ thống đường ống có đường kính nhỏ và ưu điểm là dễ dàng lắp ráp mà không cần hàn ống. Mặt bích ren phù hợp với các hệ thống đường ống có áp suất thấp, nhiệt độ thấp và các hệ thống không liên quan đến hàn, đốt và mài vì sẽ làm lỏng mối ren.
Tiêu chuẩn mặt bích ren tại QMS
- Mác thép: SUS 304, 304L, 316, 316L
- Tiêu chuẩn: ANSI 150 LB, ANSI 300 LB, ANSI 400 LB, ANSI 600 LB, ANSI 2500LB …
- Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan, Hàn quốc, Trung Quốc, khác…
- Quy cách: Đường kính DN10 – DN2000
- Ứng dụng: Xử lý nước thải, môi trường, cơ điện lạnh, M&E, ngành hóa dầu, dầu khí, cấp thoát nước, các tòa nhà cao tầng…
Tham khảo bảng tiêu chuẩn kỹ thuật mặt bích ren inox
Thông số kỹ thuật mặt bích ren inox tiêu chuẩn ANSI B16.5 Class 300 Flanges
Nom. Pipe Size | O | T1 | R | X | No.2& Dia. of Holes | Bolt Circle Dia. | L21 | H | B23 | L | B | r | L34 | B3 | D | C | THr |
1/2 | 3.75 | 0.56 | 1.38 | 1.5. | 4-0.62 | 2.62 | 2.06 | 0.84 | 0.62 | 0.88 | 0.88 | 0.12 | 0.88 | 0.90 | 0.38 | 0.93 | 0.62 |
3/4 | 4.62 | 0.62 | 1.69 | 1.88 | 4-0.75 | 3.25 | 2.25 | 1.05 | 0.82 | 1.00 | 1.09 | 0.12 | 1.00 | 1.11 | 0.44 | 1.14 | 0.62 |
1 | 4.88 | 0.69 | 2.00 | 2.12 | 4-0.75 | 3.50 | 2.44 | 1.32 | 1.05 | 1.06 | 1.36 | 0.12 | 1.06 | 1.38 | 0.50 | 1.41 | 0.69 |
1-1/4 | 5.25 | 0.75 | 2.50 | 2.50 | 4-0.75 | 3.88 | 2.56 | 1.66 | 1.38 | 1.06 | 1.70 | 0.19 | 1.06 | 1.72 | 0.56 | 1.75 | 0.81 |
1-1/2 | 6.12 | 0.81 | 2.88 | 2.75 | 4-0.88 | 4.50 | 2.69 | 1.90 | 1.61 | 1.19 | 1.95 | 0.25 | 1.19 | 1.97 | 0.62 | 1.99 | 0.88 |
2 | 6.50 | 0.88 | 3.62 | 3.31 | 8-0.75 | 5.00 | 2.75 | 2.38 | 2.07 | 1.31 | 2.44 | 0.31 | 1.31 | 2.46 | 0.69 | 2.50 | 1.12 |
2-1/2 | 7.5 | 1.00 | 4.12 | 3.94 | 8-0.88 | 5.88 | 3.00 | 2.88 | 2.47 | 1.50 | 2.94 | 0.31 | 1.50 | 2.97 | 0.75 | 3.00 | 1.25 |
3 | 8.25 | 1.12 | 5.00 | 4.62 | 8-0.88 | 6.62 | 3.12 | 3.50 | 3.07 | 1.69 | 3.57 | 0.38 | 1.69 | 3.60 | 0.81 | 3.63 | 1.25 |
3-1/2 | 9 | 1.19 | 5.50 | 5.25 | 8-0.88 | 7.25 | 3.19 | 4.00 | 3.55 | 1.75 | 4.07 | 0.38 | 1.75 | 4.10 | 4.13 | 1.44 | |
4 | 10 | 1.25 | 6.19 | 5.75 | 8-0.88 | 7.88 | 3.38 | 4.50 | 4.03 | 1.88 | 4.57 | 0.44 | 1.88 | 4.60 | 4.63 | 1.44 | |
5 | 11 | 1.38 | 7.31 | 7.00 | 8-0.88 | 9.25 | 3.88 | 5.56 | 5.05 | 2.00 | 5.66 | 0.44 | 2.00 | 5.69 | 5.69 | 1.69 | |
6 | 12.50 | 1.44 | 8.50 | 8.12 | 12-0.88 | 10.62 | 3.88 | 6.63 | 6.07 | 2.06 | 6.72 | 0.50 | 2.06 | 6.75 | 6.75 | 1.81 | |
8 | 15.00 | 1.62 | 10.62 | 10.25 | 12-1.00 | 13.00 | 4.38 | 8.63 | 7.98 | 2.44 | 8.72 | 0.50 | 2.44 | 8.75 | 8.75 | 2.00 | |
10 | 17.50 | 1.88 | 12.75 | 12.62 | 16-1.12 | 15.25 | 4.62 | 10.75 | 10.02 | 2.62 | 10.88 | 0.50 | 3.75 | 10.92 | 10.88 | 2.19 | |
12 | 20.50 | 2.00 | 15.00 | 14.75 | 16-1.25 | 17.75 | 5.12 | 12.75 | 12.00 | 2.88 | 12.88 | 0.50 | 4.00 | 12.92 | 12.94 | 2.38 | |
14 | 23.00 | 2.12 | 16.25 | 16.75 | 20-1.25 | 20.25 | 5.62 | 14.00 | 13.25 | 3.00 | 14.14 | 0.50 | 4.38 | 14.18 | 14.19 | 2.50 | |
16 | 25.50 | 2.25 | 18.50 | 19.00 | 20-1.38 | 22.50 | 5.75 | 16.00 | 15.25 | 3.25 | 16.16 | 0.50 | 4.75 | 16.19 | 16.19 | 2.69 | |
18 | 28.00 | 2.38 | 21.00 | 21.00 | 24-1.38 | 24.75 | 6.25 | 18.00 | 17.25 | 3.50 | 18.18 | 0.50 | 5.12 | 18.20 | 18.19 | 2.75 | |
20 | 30.50 | 2.50 | 23.00 | 23.12 | 24-1.38 | 27.00 | 6.38 | 20.00 | 19.25 | 3.75 | 20.20 | 0.50 | 5.50 | 20.25 | 20.19 | 2.88 | |
22 | 33.00 | 2.63 | 25.25 | 25.25 | 24-1.63 | 29.25 | 6.50 | 22.00 | 21.25 | 4.00 | 22.22 | 0.50 | 5.75 | 22.25 | 22.19 | 3.13 | |
24 | 36 | 2.75 | 27.25 | 27.62 | 24-1.62 | 32.00 | 6.62 | 24.00 | 23.25 | 4.19 | 24.25 | 0.50 | 6.00 | 24.25 | 24.19 | 3.25 |
Vai trò của mặt bích ren trong sửa chữa và lắp đặt đường ống
Mặt bích inox ren có một vai trò đặc biệt trong một số hệ thống đường ống:
- Mặt bích ren được sử dụng trong các đường ống có áp suất cao hoặc ở gần nơi không thể xử lý nhiệt hàn.
- Mặt bích ren được sử dụng phổ biến trong các đường ống có đường kính nhỏ.
- Sử dụng mặt bích ren giúp tiết kiệm thời gian trong quá trình lắp đặt.
- Các hệ thống không theo chu kỳ thường sử dụng mặt bích ren
- Mặt bích ren phù hợp với các hệ thống không được sử dụng hàn.
- Mặt bích ren được sử dụng trong các khu vực có nguy cơ cháy nổ cao.
Đặc tính của mặt bích inox ren
Mặt bích inox ren được chế tạo từ inox cao cấp như SUS 304, 304L, 316, 316L. Dưới đây là một số đặc tính phổ biến của mặt bích ren inox:
- Sản phẩm có tính thẩm mỹ và độ bền cao
- Mặt bích ren inox 304 và 316 chống được hóa chất và chất ăn mòn
- Chịu được môi trường có áp lực và nhiệt độ cao
- Tính ứng dụng cao, an toàn, giá thành thấp mặt bích có thể được lắp vào các ống có kích thước khác nhau mà không cần hàn và đây là một lợi ích chính mà những mặt bích này đòi hỏi rất cao.
Ứng dụng của mặt bích ren trong công nghiệp và trong cuộc sống
Mặt bích ren được dùng phổ biến trong hệ thống đường ống mà không thể dùng phương pháp hàn nối hoặc đường ống có kích thước nhỏ cũng như khu vực dễ cháy. Ứng dụng của mặt bích ren inox thường được ứng dụng trong:
- Hệ thống đường ống dẫn nước, ống xả nước thải.
- Hệ thống lọc dầu và khí nén.
- Hệ thống sản xuất hoá chất.
- Hệ thống sản xuất rượu bia.
- Và một số hệ thống khác.
Đơn vị cung cấp mặt bích ren chất lượng quốc tế tại TPHCM
Công ty QMS – Inox Quang Minh chuyên cung cấp các loại sản phẩm mặt bích inox tiêu chuẩn. Có nguồn gốc xuất xứ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế. Chúng tôi đã đồng hành cùng rất nhiều dự án lớn nhỏ từ tòa Landmark 81, nhà máy xử lý nước thải Lê Minh Xuân, nhà máy Number One, nhà máy Jotun greenfield, nhà máy Vinfast,…
Tại QMS- Inox Quang Minh chúng tôi cung cấp các loại ống, phụ kiện inox xuất xứ trong nước và nước ngoài, tuân thủ theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, ASME, DIN,…) theo yêu cầu của từng dự án.
Cam kết chất lượng trên các sản phẩm thép không gỉ mà mình phân phối với mong muốn hợp tác lâu dài với các đối tác, đơn vị mua hàng, chủ thầu cũng như là chủ đầu tư. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua số hotline: 0906345304
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.