Mặt bích mù là gì? Mặt bích inox mù hay còn còn gọi là mặt bích đặc (Blind flange) là phụ kiện phổ biến của mặt bích ống. Ở tâm mặt bích mù không có lỗ dùng để bịt kín các đầu của đường ống, ngăn không cho dòng chảy lưu thông.
Mặt bích mù thường được lắp đặt ở các đường ống dạng chờ, khi thêm một hệ thống hay thiết bị khác sẽ dễ dàng tháo lắp. Mặt bích mù inox được áp dụng các tiêu chuẩn sản xuất như JIS, BS, ANSI, DIN, tất cả các kích thước đường ống công nghiệp đều có kích cỡ để sử dụng mặt bích mù.
Tiêu chuẩn mặt bích mù tại QMS
- Mác thép: SUS 304, 304L, 316, 316L
- Tiêu chuẩn: JIS, BS, DIN
- Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan, Hàn quốc, Trung Quốc, khác…
- Quy cách: Đường kính DN10 – DN2000
- Ứng dụng: Xử lý nước thải, môi trường, cơ điện lạnh, M&E, ngành hóa dầu, dầu khí, cấp thoát nước, các tòa nhà cao tầng…
Tham khảo bảng tiêu chuẩn kỹ thuật mặt bích inox mù
Thông số kỹ thuật mặt bích mù inox tiêu chuẩn JIS Flanges 20 Class 150 Flanges
Nominal | O | T1 | R | X | No.2/Dia of Holes | Bolt Circle Dia | L21 | H | B23 | L | B | r | L34 | B3 | D |
1/2 “ | 3.5 | 0.44 | 1.38 | 1.19 | 4-0.62 | 2.38 | 1.88 | 0.84 | 0.62 | 0.62 | 0.88 | 0.12 | 0.62 | 0.9 | 0.38 |
3/4 “ | 3.88 | 0.5 | 1.69 | 1.5 | 4-0.63 | 2.75 | 2.06 | 1.05 | 0.82 | 0.62 | 1.09 | 0.12 | 0.62 | 1.11 | 0.44 |
1 “ | 4.25 | 0.56 | 2.00 | 1.94 | 4-0.64 | 3.12 | 2.19 | 1.32 | 1.05 | 0.69 | 1.36 | 0.12 | 0.69 | 1.38 | 0.5 |
1 1/4 “ | 4.62 | 0.62 | 2.50 | 2.31 | 4-0.65 | 3.5 | 2.25 | 1.66 | 1.38 | 0.81 | 1.7 | 0.19 | 0.81 | 1.72 | 0.56 |
1 1/2 “ | 5.00 | 0.68 | 2.88 | 2.56 | 4-0.66 | 3.88 | 2.44 | 1.9 | 1.61 | 0.88 | 1.95 | 0.25 | 0.88 | 1.97 | 0.62 |
2 “ | 6.00 | 0.75 | 3.62 | 3.06 | 4-0.67 | 4.75 | 2.5 | 2.38 | 2.07 | 1 | 2.44 | 0.31 | 1 | 2.46 | 0.69 |
2 1/2 “ | 7.00 | 0.88 | 4.12 | 3.56 | 4-0.68 | 5.5 | 2.75 | 2.88 | 2.47 | 1.12 | 2.94 | 0.31 | 1.12 | 2.97 | 0.75 |
3 “ | 7.5 | 0.94 | 5 | 4.25 | 4-0.69 | 6 | 2.75 | 3.5 | 3.07 | 1.19 | 3.57 | 0.38 | 1.19 | 3.6 | 0.81 |
3 1/2 “ | 8.5 | 0.94 | 5.5 | 4.81 | 8-0.75 | 7 | 2.81 | 4 | 3.55 | 1.25 | 4.07 | 0.38 | 1.25 | 4.1 | 0.88 |
4 “ | 9.00 | 0.94 | 6.19 | 5.31 | 8-0.75 | 7.5 | 3 | 4.5 | 4.03 | 1.31 | 4.57 | 0.44 | 1.31 | 4.6 | 0.94 |
5 “ | 10 | 0.94 | 7.31 | 6.44 | 8-0.88 | 8.5 | 3.5 | 5.56 | 5.05 | 1.44 | 5.66 | 0.44 | 1.44 | 5.69 | 0.94 |
6 “ | 11 | 1 | 8.5 | 7.56 | 8-0.88 | 9.5 | 3.5 | 6.63 | 6.07 | 1.56 | 6.72 | 0.5 | 1.56 | 6.75 | 1.06 |
8 “ | 13.5 | 1.12 | 10.62 | 9.69 | 8-0.88 | 11.75 | 4 | 8.63 | 7.98 | 1.75 | 8.72 | 0.5 | 1.75 | 8.75 | 1.25 |
10 “ | 16 | 1.19 | 12.75 | 12 | 12-1.00 | 14.25 | 4 | 10.75 | 10.02 | 1.94 | 10.88 | 0.5 | 1.94 | 10.92 | 1.31 |
12 “ | 19 | 1.25 | 15 | 14.38 | 12-1.00 | 17 | 4.5 | 12.75 | 12 | 2.19 | 12.88 | 0.5 | 2.19 | 12.93 | 1.56 |
14 “ | 21 | 1.38 | 16.25 | 15.75 | 12-1.12 | 18.75 | 5 | 14 | 13.25 | 2.25 | 14.14 | 0.5 | 3.12 | 14.18 | 1.63 |
16 “ | 23 | 1.44 | 18.5 | 18 | 16-1.26 | 21.25 | 5 | 16 | 15.25 | 2.5 | 16.16 | 0.5 | 3.44 | 26.19 | 1.75 |
18 “ | 25 | 1.56 | 21 | 19.88 | 16-1.25 | 22.75 | 5.5 | 18 | 17.25 | 2.69 | 18.18 | 0.5 | 3.81 | 18.2 | 1.94 |
20 “ | 27.5 | 1.69 | 23 | 22 | 20-1.25 | 25 | 5.69 | 20 | 19.25 | 2.88 | 20.2 | 0.5 | 4.06 | 20.25 | 2.13 |
22 “ | 29.5 | 1.81 | 25.25 | 24.25 | 20-1.38 | 27.25 | 5.88 | 22 | 21.25 | 3.13 | 22.22 | 0.5 | 4.25 | 22.25 | 2.38 |
24 “ | 32 | 1.88 | 27.25 | 26.12 | 20-1.38 | 29.5 | 6 | 24 | 23.25 | 3.15 | 24.25 | 0.5 | 4.38 | 24.25 | 2.5 |
Các loại mặt bích mù
Trong thực tế, có các loại mặt bích inox mù khác nhau áp dụng cho từng nhu cầu sử dụng khác nhau, cụ thể:
Bích mù RF (Mặt nâng)
RF (Raised face) được gọi là mặt nâng vì các bề mặt của miếng đệm được nâng lên bề mặt của vòng tròn bắt vít. Mặt bích mù mặt nâng làm tăng khả năng chặn áp suất của mối nối.
Bích mù FF (Mặt phẳng)
FF (Flat face) được gọi là mặt phẳng vì các bề mặt của miếng đệm cùng mặt phẳng với mặt vòng tròn bắt vít. Mặt bích mù mặt phẳng được sử dụng miếng đệm toàn mặt.
Bích mù RTJ (Vòng loại khớp)
RTJ (Ring type joint) được thiết kế có rãnh được cắt trên bề mặt và có mặt nhô lên với rãnh kết nối và được siết chặt để có thể tiếp xúc với nhau.
Vai trò của mặt bích mù trong sửa chữa và lắp đặt đường ống
Mặt bích inox có một vai trò rất quan trọng, nó đóng vai trò như một lá chắn vững chãi để ngăn chất lỏng hoặc chất khí không đi qua. Sử dụng mặt bích đặc giúp cho các công nhân sửa chữa thuận tiện hơn khi có thể ngăn dòng chảy, dòng chảy ngược dòng quay lại để họ có thể dễ dàng sửa chữa đường ống phía sau.
Ngoài ra mặt bích inox đặc cũng cho phép bổ sung thêm các đường ống mới vào hệ thống đường ống một cách an toàn.
Các công ty dầu khí sử dụng mặt bích mù để tắt các hệ thống đường ống khi không sử dụng hoặc tạm thời không dùng đến. Nếu không sử dụng mặt bích mù việc tắt đường ống sẽ trở nên khó khăn và nguy hiểm.
Điểm đặc biệt nữa là mặt bích mù có giá thành khá rẻ. Do đó, sử dụng mặt bích mù là cách hiệu quả nhất để ngăn chặn dòng chảy trong đường ống khi cần thêm, sửa chữa hoặc thay thế hệ thống đường ống.
Đặc tính của mặt bích inox mù
Mặt bích inox mù được chế tạo từ inox cao cấp như SUS 304, 304L, 316, 316L. Dưới đây là một số đặc tính phổ biến của mặt bích mù inox:
- Sản phẩm có tính thẩm mỹ và độ bền cao.
- Mặt bích mù inox 304 và 316 chống được hóa chất và chất ăn mòn.
- Mặt bích làm bằng chất liệu inox 304, inox 316 chống được các chất ăn mòn, hóa chất.
- Chịu được môi trường có áp lực và nhiệt độ cao.
- Tính ứng dụng cao, an toàn, giá thành thấp.
Ứng dụng của mặt bích mù trong công nghiệp và trong cuộc sống
Mặt bích mù inox hay mặt bích đặc được sử dụng chủ yếu để chặn các dòng chảy chất lưu thông từ các đường ống lắp đặt đầu và cuối. Ứng dụng của mặt bích mù inox thường được ứng dụng trong:
- Ngành xây dựng công nghiệp – Hệ thống M&E công Nghiệp.
- Ngành xây dựng nhà cao tầng – Hệ thống M&E Xây Dựng.
- Ngành môi trường – Xử lý nước thải.
- Ngành dầu khí, hóa dầu – Hệ thống đường ống dầu.
- Ngành cung cấp khí.
- Ngành công nghiệp hóa chất – Hệ thống đường ống.
- Và các ngành công nghiệp khác.
Đơn vị cung cấp mặt bích inox mù chất lượng cao
Công ty QMS – Inox Quang Minh chuyên cung cấp sản phẩm mặt bích mù tiêu chuẩn chất lượng bao gồm mặt bích mù DN100, mặt bích mù DN80, mặt bích mù DN50, mặt bích mù DN150, mặt bích mù DN200,…. Có nguồn gốc xuất xứ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
QMS đã đồng hành cùng rất nhiều dự án lớn nhỏ từ tòa Landmark 81, nhà máy xử lý nước thải Lê Minh Xuân, nhà máy Number one, nhà máy Jotun greenfield, nhà máy Vinfast,…
Tại QMS – Inox Quang Minh chúng tôi cung cấp các loại ống, phụ kiện inox xuất xứ trong nước và nước ngoài, tuân thủ theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, ASME, DIN,…) theo yêu cầu của từng dự án.
QMS – Inox Quang Minh cam kết chất lượng trên các sản phẩm thép không gỉ mà mình phân phối với mong muốn hợp tác lâu dài với các đối tác, đơn vị mua hàng, chủ thầu cũng như là chủ đầu tư. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua số hotline: 0906345304
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.