Mặt bích xoay inox (Lap joint flange) là loại mặt bích được sử dụng đi kèm với một đoạn ống ngắn là stub end, đoạn ống này sẽ được hàn trực tiếp với đường ống và được giữ bởi mặt bích xoay. Mặt bích xoay được sử dụng trong đường ống ngắn và áp suất cao.
Mặt bích xoay lap joint được thiết kế để trượt trên đường ống và xoay quanh stub end, rất dễ dàng điều chỉnh hướng ống khi lắp đặt. Phần mặt bích không tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên trong ống thay vào đó phần stub end sẽ tiếp xúc trực tiếp với chất dẫn bên trong. Đây là sự lựa chọn cho khách hàng muốn tiết kiệm chi phí ở những ứng dụng không quan trọng.
Tiêu chuẩn mặt bích tại QMS
- Mác thép: SUS 304, 304L, 316, 316L
- Tiêu chuẩn: ANSI 150LB, ANSI 300LB, ANSI 400 LB, ANSI 600 LB, ANSI 2500LB …
- Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan, Hàn quốc, Trung Quốc, khác…
- Quy cách: Đường kính DN10 – DN2000
- Ứng dụng: Xử lý nước thải, môi trường, cơ điện lạnh, M&E, ngành hóa dầu, dầu khí, cấp thoát nước, các tòa nhà cao tầng…
Tham khảo bảng tiêu chuẩn kỹ thuật mặt bích xoay
Mặt bích xoay inox có dạng mặt bích RF (Rise face) hoặc FF (flat face). Bề mặt của mặt bích xoay RF có một mặt phẳng trơn và FF sẽ có hai mặt phẳng trơn. Chúng vẫn được thiết kế lỗ để liên kết với bu lông, mặt bích của van và các phụ kiện khác trên đường ống.
Đoạn stub end (còn được gọi là đầu nối lửng) là một đoạn ống ngắn được sử dụng để kết nối với mặt bích xoay, thường được sử dụng trong các ứng dụng áp suất cao. Đoạn stub end có cấu trúc gần giống như một chiếc ống, tuy nhiên chỉ có một đầu có mặt bích, còn đầu kia thường được cắt vuông hoặc cong và không có mặt bích.
Đoạn stub end được thiết kế để hàn với đường ống hoặc phụ kiện, bằng cách sử dụng quy trình hàn MIG hoặc hàn TIG. Sau đó, đoạn stub end sẽ được giữ chặt vào mặt bích xoay bằng các ốc vít hoặc bulông. Việc sử dụng đoạn stub end giúp cho quá trình lắp đặt trở nên đơn giản hơn, tiết kiệm thời gian và chi phí so với việc sử dụng một mặt bích xoay đầy đủ cho mỗi đường ống.
Mặt bích xoay inox có cấu tạo hai phần riêng biệt nên mỗi phần sẽ sử dụng một tiêu chuẩn khác nhau. Cụ thể:
- Phần cổ xoay (stub end) theo tiêu chuẩn của đường ống.
- Phần mặt bích theo tiêu chuẩn mặt bích thông thường.
Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật mặt bích xoay lap joint tham khảo tuân theo tiêu chuẩn ANSI B16.5 class 300 Flanges
Nom. Pipe Size
|
O | T1 | R | X | No.2& Dia. of Holes | Bolt Circle Dia. | L21 | H | B23 | L | B | r | L34 | B3 | D | C | THr |
1/2 | 3.75 | 0.56 | 1.38 | 1.5. | 4-0.62 | 2.62 | 2.06 | 0.84 | 0.62 | 0.88 | 0.88 | 0.12 | 0.88 | 0.9 | 0.4 | 0.93 | 0.62 |
3/4 | 4.62 | 0.62 | 1.69 | 1.88 | 4-0.75 | 3.25 | 2.25 | 1.05 | 0.82 | 1 | 1.09 | 0.12 | 1 | 1.11 | 0.44 | 1.14 | 0.62 |
1 | 4.88 | 0.69 | 2 | 2.12 | 4-0.75 | 3.5 | 2.44 | 1.32 | 1.05 | 1.06 | 1.36 | 0.12 | 1.06 | 1.38 | 0.5 | 1.41 | 0.69 |
1-1/4 | 5.25 | 0.75 | 2.5 | 2.5 | 4-0.75 | 3.88 | 2.56 | 1.66 | 1.38 | 1.06 | 1.7 | 0.19 | 1.06 | 1.72 | 0.56 | 1.75 | 0.81 |
1-1/2 | 6.12 | 0.81 | 2.88 | 2.75 | 4-0.88 | 4.5 | 2.69 | 1.9 | 1.61 | 1.19 | 1.95 | 0.25 | 1.19 | 1.97 | 0.62 | 1.99 | 0.88 |
2 | 6.5 | 0.88 | 3.62 | 3.31 | 8-0.75 | 5 | 2.75 | 2.38 | 2.07 | 1.31 | 2.44 | 0.31 | 1.31 | 2.46 | 0.69 | 2.5 | 1.12 |
2-1/2 | 7.5 | 1 | 4.12 | 3.94 | 8-0.88 | 5.88 | 3 | 2.88 | 2.47 | 1.5 | 2.94 | 0.31 | 1.5 | 2.97 | 0.75 | 3 | 1.25 |
3 | 8.25 | 1.12 | 5 | 4.62 | 8-0.88 | 6.62 | 3.12 | 3.5 | 3.07 | 1.69 | 3.57 | 0.38 | 1.69 | 3.6 | 0.81 | 3.63 | 1.25 |
3-1/2 | 9 | 1.19 | 5.5 | 5.25 | 8-0.88 | 7.25 | 3.19 | 4 | 3.55 | 1.75 | 4.07 | 0.38 | 1.75 | 4.1 | 4.13 | 1.44 | |
4 | 10 | 1.25 | 6.19 | 5.75 | 8-0.88 | 7.88 | 3.38 | 4.5 | 4.03 | 1.88 | 4.57 | 0.44 | 1.88 | 4.6 | 4.63 | 1.44 | |
5 | 11 | 1.38 | 7.31 | 7 | 8-0.88 | 9.25 | 3.88 | 5.56 | 5.05 | 2 | 5.66 | 0.44 | 2 | 5.69 | 5.69 | 1.69 | |
6 | 12.5 | 1.44 | 8.5 | 8.12 | 12-0.88 | 10.62 | 3.88 | 6.63 | 6.07 | 2.06 | 6.72 | 0.5 | 2.06 | 6.75 | 6.75 | 1.81 | |
8 | 15 | 1.62 | 10.62 | 10.25 | 12-1.00 | 13 | 4.38 | 8.63 | 7.98 | 2.44 | 8.72 | 0.5 | 2.44 | 8.75 | 8.75 | 2 | |
10 | 17.5 | 1.88 | 12.75 | 12.62 | 16-1.12 | 15.25 | 4.62 | 10.75 | 10.02 | 2.62 | 10.88 | 0.5 | 3.75 | 10.92 | 10.88 | 2.19 | |
12 | 20.5 | 2 | 15 | 14.75 | 16-1.25 | 17.75 | 5.12 | 12.75 | 12 | 2.88 | 12.88 | 0.5 | 4 | 12.92 | 12.94 | 2.38 | |
14 | 23 | 2.12 | 16.25 | 16.75 | 20-1.25 | 20.25 | 5.62 | 14 | 13.25 | 3 | 14.14 | 0.5 | 4.38 | 14.18 | 14.19 | 2.5 | |
16 | 25.5 | 2.25 | 18.5 | 19 | 20-1.38 | 22.5 | 5.75 | 16 | 15.25 | 3.25 | 16.16 | 0.5 | 4.75 | 16.19 | 16.19 | 2.69 | |
18 | 28 | 2.38 | 21 | 21 | 24-1.38 | 24.75 | 6.25 | 18 | 17.25 | 3.5 | 18.18 | 0.5 | 5.12 | 18.2 | 18.19 | 2.75 | |
20 | 30.5 | 2.5 | 23 | 23.12 | 24-1.38 | 27 | 6.38 | 20 | 19.25 | 3.75 | 20.2 | 0.5 | 5.5 | 20.25 | 20.19 | 2.88 | |
22 | 33 | 2.63 | 25.25 | 25.25 | 24-1.63 | 29.25 | 6.5 | 22 | 21.25 | 4 | 22.22 | 0.5 | 5.75 | 22.25 | 22.19 | 3.13 | |
24 | 36 | 2.75 | 27.25 | 27.62 | 24-1.62 | 32 | 6.62 | 24 | 23.25 | 4.19 | 24.25 | 0.5 | 6 | 24.25 | 24.19 | 3.25 |
Đặc tính của mặt bích xoay lap joint inox
Mặt bích xoay inox được chế tạo từ inox cao cấp như SUS 304, 304L, 316, 316L. Dưới đây là một số đặc tính phổ biến của mặt bích xoay inox:
- Sản phẩm có tính thẩm mỹ và độ bền cao.
- Mặt bích xoay inox 304 và 316 chống được hóa chất và chất ăn mòn.
- Mặt bích làm bằng chất liệu inox 304, inox 316 chống được các chất ăn mòn, hóa chất.
- Chịu được môi trường có áp lực và nhiệt độ cao.
- Tính ứng dụng cao, an toàn, giá thành thấp.
Ứng dụng của mặt bích xoay trong công nghiệp và trong cuộc sống
Mặt bích xoay inox 304 316 được sử dụng trong đường ống ngắn và áp suất cao được ứng dụng trong hệ thống đường ống đa dạng, cụ thể như:
- Ngành xây dựng công nghiệp – Hệ thống M&E công Nghiệp
- Ngành xây dựng nhà cao tầng – Hệ thống M&E Xây Dựng
- Ngành môi trường – Xử lý nước thải.
- Ngành dầu khí, hóa dầu- Hệ thống đường ống dầu
- Ngành cung cấp khí, hơi nén
- Ngành công nghiệp hóa chất – Hệ thống đường ống
- Và các ngành công nghiệp khác.
Đơn vị cung cấp mặt bích xoay chất lượng uy tín tại TPHCM
Công ty QMS – Inox Quang Minh chuyên cung cấp sản phẩm mặt bích xoay tiêu chuẩn chất lượng bao gồm mặt bích xoay dn65, mặt bích xoay dn200, mặt bích xoay dn150, mặt bích xoay dn100, mặt bích xoay ansi class 150…. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
QMS đã đồng hành cùng rất nhiều dự án lớn nhỏ từ tòa Landmark 81, nhà máy xử lý nước thải Lê Minh Xuân, nhà máy Number one, nhà máy Jotun greenfield, nhà máy Vinfast,…
Tại QMS – Inox Quang Minh chúng tôi cung cấp các loại ống, phụ kiện inox xuất xứ trong nước và nước ngoài, tuân thủ theo các tiêu chuẩn quốc tế như (ASTM, ANSI, ASME, DIN,…) theo yêu cầu của từng dự án.
QMS – Inox Quang Minh cam kết chất lượng trên các sản phẩm thép không gỉ mà mình phân phối với mong muốn hợp tác lâu dài với các đối tác, đơn vị mua hàng, chủ thầu cũng như là chủ đầu tư. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua số hotline: 0906345304
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.