Co inox hay còn được gọi là cút inox đây là một phụ kiện inox dùng để nối hai đầu ống lại với nhau. Co inox dùng để chuyển hướng dòng chảy và được cấu tạo thích hợp để chịu được áp lực cao. Co inox được sử dụng khá rộng rãi trong các hệ thống đường ống công nghiệp hiện nay. Co inox có các loại bao gồm: co inox 45 độ, co inox 90 độ,…
Tiêu chuẩn co inox tại QMS
- Mác thép: SUS 304, 304L, 316, 316L
- Tiêu chuẩn: ASTM A403, ASME B16.9
- Xuất xứ: Malaysia, Việt Nam, Trung Quốc …
- Quy cách: Đường kính DN8 – DN500
- Ứng dụng: Ngành xử lý nước thải, Cấp thoát nước, Ngành Bia rượu, Dầu khí, Hóa chất, Khí hơi …
Các loại co inox được sử dụng phổ biến hiện nay
Co inox 45 độ
Co inox 45 độ là phụ kiện inox công nghiệp dùng để kết nối đường ống với nhau và có khả năng chuyển hướng dòng chảy chếch một góc 45 độ. Co inox 45 độ được sản xuất từ vật liệu inox SUS 304, 304L, 316, 316L theo tiêu chuẩn độ dày đa dạng SCH5, SCH20, SCH40,…
Hiện nay có nhiều tiêu chí để phân loại co inox 45 độ. Thông thường nhất là phân loại theo phương pháp kết nối:
- Kết nối hàn: Co hàn inox 45 độ, co đúc inox 45 độ
- Kết nối ren: Co ren inox 45 độ
- Kết nối cùm: Co lơi rãnh 45 độ
Phân loại dựa vào mác thép:
- Co inox 45 độ 304/304L
- Co inox 45 độ 316/316L
Phân loại dựa theo bán kính:
- Co inox 45 độ đường kính dài (long radius)
- Co inox 45 độ đường kính ngắn (short radius)
Co inox 90 độ
Co inox 90 độ là một phụ kiện inox công nghiệp dùng để kết nối các đường ống với nhau hoặc chuyển hướng dòng chảy trong đường ống tạo thành một góc 90 độ.
Co inox 90 độ hoạt động theo nguyên lý đơn giản, chỉ cần lắp các khớp nối vào hệ thống đường ống bằng phương pháp hàn hoặc ren. Sau khi hệ thống được lắp đặt xong thì bạn chỉ cần cho dòng chảy chất đi qua hệ thống và điều hướng theo hướng mà chúng ta mong muốn.
Co inox 90 độ được tạo thành từ vật liệu inox SUS 304, 304L, 316, 316L có độ bền cực cao và hoạt động được trong môi trường nhiệt độ cao hoặc nhiệt độ thấp, chống chịu được sự ăn mòn, độ cứng cao và không bị gỉ sét.
Hiện nay có nhiều tiêu chí để phân loại co inox 90 độ. Thông thường nhất là phân loại theo phương pháp kết nối:
- Kết nối hàn: Co hàn inox 90 độ, co đúc inox 90 độ
- Kết nối ren: Co ren inox 90 độ
- Kết nối cùm: Co lơi rãnh 90 độ
Phân loại theo mác thép:
Co inox 90 độ mác thép 304, 316L, 304L, 316
Phân theo đường kính:
Co inox 90 độ gồm hai loại: đường kính dài (long radius) và đường kính ngắn (short radius)
Tham khảo tiêu chuẩn kỹ thuật co inox 45 độ
Bảng tiêu chuẩn các thước của co inox 45 độ theo tiêu chuẩn ASME B16. 9
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Center to End | Center to End |
(NPS) | (OD) | (mm) | (mm) |
Long Radius | Short Radius | ||
1/2 | 21.3 | 16 | |
3/4 | 26.7 | 19 | |
1 | 33.4 | 22 | 25 |
1 1/4 | 42.2 | 25 | 32 |
1 1/2 | 48.3 | 29 | 38 |
2 | 60.3 | 35 | 51 |
2 1/2 | 73 | 44 | 64 |
3 | 88.9 | 51 | 76 |
3 1/2 | 101.6 | 57 | 89 |
4 | 114.3 | 64 | 102 |
5 | 141.3 | 79 | 127 |
6 | 168.3 | 95 | 152 |
8 | 219.1 | 127 | 203 |
10 | 273 | 159 | 254 |
12 | 323.8 | 190 | 305 |
14 | 355.6 | 222 | 356 |
16 | 406.4 | 254 | 406 |
18 | 457 | 286 | 457 |
20 | 508 | 318 | 508 |
22 | 559 | 343 | 559 |
24 | 610 | 381 | 610 |
26 | 660 | 406 | |
28 | 711 | 438 | |
30 | 762 | 470 | |
32 | 813 | 502 | |
34 | 864 | 533 | |
36 | 914 | 565 | |
38 | 965 | 600 | |
40 | 1016 | 632 | |
42 | 1067 | 660 | |
44 | 1118 | 695 | |
46 | 1168 | 727 | |
48 | 1219 | 759 |
Lưu ý: Các thông số của co 45 độ bao gồm:
- Đường kính ngoài (OD – Outside Diameter): Đường kinh giới bởi thành ngoài của ống/phụ kiện inox.
- Độ dày của thành ống (Wall thickness – T).
- Chiều dài của Center to End: Khoảng cách từ tâm đến đoạn kết thúc của ống.
- Ký hiệu Center to End lần lượt của các loại co như sau:
- Co 45 độ đường kính dài – B.
- Các thống số đơn vị là (mm)
Tham khảo tiêu chuẩn kỹ thuật co inox 90 độ
Các thông số kỹ thuật của co inox 90 độ tuân theo tiêu chuẩn ASME B16. 9
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Center to End | Center to End |
(NPS) | (OD) | ||
(Long radius) | (Short radius) | ||
½ | 21,3 | 38 | |
¾ | 26,7 | 38 | |
1 | 33,4 | 38 | 25 |
1¼ | 42,2 | 48 | 32 |
1½ | 48,3 | 57 | 38 |
2 | 60,3 | 76 | 51 |
2½ | 73 | 95 | 64 |
3 | 88,9 | 114 | 76 |
3½ | 101,6 | 133 | 89 |
4 | 114,3 | 152 | 102 |
5 | 141,3 | 190 | 127 |
6 | 168,3 | 229 | 152 |
8 | 219,1 | 305 | 203 |
10 | 273 | 381 | 254 |
12 | 323,8 | 457 | 305 |
14 | 355,6 | 533 | 356 |
16 | 406,4 | 610 | 406 |
18 | 457 | 686 | 457 |
20 | 508 | 762 | 508 |
22 | 559 | 838 | 559 |
24 | 610 | 914 | 610 |
26 | 660 | 991 | |
28 | 711 | 1067 | |
30 | 762 | 1143 | |
32 | 813 | 1219 | |
34 | 864 | 1295 | |
36 | 914 | 1372 | |
38 | 965 | 1448 | |
40 | 1016 | 1524 | |
42 | 1067 | 1600 | |
44 | 1118 | 1676 | |
46 | 1168 | 1753 | |
48 | 1219 | 1829 |
Lưu ý: Các thông số của co 90 độ bao gồm:
- Đường kính ngoài (OD – Outside Diameter): Đường kinh giới bởi thành ngoài của ống/phụ kiện inox.
- Độ dày của thành ống (Wall thickness – T).
- Chiều dài của Center to End: Khoảng cách từ tâm đến đoạn kết thúc của ống.
- Ký hiệu Center to End lần lượt của các loại co như sau:
- Co 90 độ đường kính dài – A Co 90 độ đường kính ngắn – A
- Các thống số đơn vị là (mm)
Ứng dụng của co inox trong các lĩnh vực công nghiệp
Co inox được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống đường ống công nghệ có công dụng dùng để thay đổi dòng lưu chất và kết nối các ống inox công nghiệp với nhau.
Dưới đây là ứng dụng của co inox trong các lĩnh vực:
- Nhà máy xử lý nước thải ( Hệ thống xử lý chất thải, nước thải)
- Nhà máy cung cấp nước (Hệ thống cấp thoát nước)
- Ngành sản xuất dược phẩm, thực phẩm dạng lỏng (Hệ thống đường ống)
- Ngành dầu khí, hoá dầu, điện lạnh (Hệ thống đường ống dẫn chất, hệ thống cơ điện lạnh M&E)
- Ngành trang trí nội thất (co inox trang trí)
QMS – Inox Quang Minh chuyên cung cấp phụ kiện inox cao cấp
Công ty QMS – Inox Quang Minh chuyên cung cấp sản phẩm co inox chất lượng bao gồm co inox 304, co inox 90 độ, co inox phi 60, co inox 60, co inox 316,… có nguồn gốc xuất xứ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Với kinh nghiệm hơn 16 năm trong ngành thép không gỉ. QMS – Inox Quang Minh đã cung cấp các hạng mục inox cho rất nhiều công trình lớn tại Việt Nam như: Landmark 81, Pullman Phú Quốc, khách sạn Hilton, nhà máy xử lý nước thải Lê Minh Xuân,…
Ngoài co inox, QMS còn cung cấp các loại ống inox hàn đúc 316,304 công nghiệp, phụ kiện inox, tấm cuộn inox, mặt bích inox, van inox công nghiệp,… QMS cam kết hàng hoá có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, bảo hành 3 năm kể từ ngày giao hàng.
Nếu như bạn vẫn chưa tìm được cho mình một đơn vị cung cấp co inox chất lượng tốt nhất. Thì hãy liên hệ đến ngay với QMS qua số hotline 0906345304, nhân viên chúng tôi sẽ tư vấn và báo giá cho bạn đầy đủ thông tin về mặt hàng mà bạn đang tìm kiếm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.